Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tùa cố ý
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "cố ý"
các bn giúp mình nha
đồng nghĩa :cố tình,
trái nghĩa: chẳng may, không may
hok tốt
cảm ơn bn tốt nha
tìm 5 từ cả đồng nghĩa và trái nghĩa với '' cố ý ''
đồng nghĩa : cố tình
trái nghĩa: vô tình , sơ ý,vô ý,chẳng may,không may
Tìm những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ " cố ý" .
Nhanh nha . Mình sẽ thả tim
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
Đồng nghĩa: cố tình
Trái nghĩa: vô ý, vô tình
Học tốt!!!
*Đồng nghĩa:cố tình,....
*Trái nghĩa:vô ý,vô tình,...
hok tốt!!!
a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý
b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa:
Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, lóng lánh.
nhanh nhé mình tích đúng cho!!!!
Từ đồng nghĩa cố tình còn câu sau để mik nghĩ típ
Mik nhầm trái trái nghĩa là cố tình còn đồng nghĩa vô ý
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hùng vĩ
từ đồng nghĩa :bao la,lớn lao,...
từ trái nghĩa : nhỏ bé
đồng nghĩa với hùng vĩ : to lớn ,mênh mông
trái nghĩa với hùng vĩ : nhỏ bé