tìm giá trị của n trong biểu thức sau:
24(5^2+1)(5^4+1)(5^8+1)(5^16+1)=5^n-1
Tìm giá trị của biểu thức:
24.(52+1)(54+1)....(516+1)
24.(52+1)(54+1).........(516+1)
=(52-1)(52+1)(54+1)........(516+1)
=(54-1)(54+1).........(516+1)
=(58-1)(58+1)(516+1)
=(516-1)(516+1)
=532-1
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Biểu thức có giá trị là
Biểu thứcnQ=5^32-24.(5^2+1)(5^4+1)(5^8+1)(5^(16)+1) có giá trị là
B/thức Q=5^32-24(5^2+1)(5^4+1)(5^8+1)(5^16+) có giá trị
Q = 532 - 24(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
Q = 532 - (52 - 1)(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
Q = 532 - (54 - 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1)
Q = 532 - (58 - 1)(58 + 1)(516 + 1)
Q = 532 - (516 - 1)(516 + 1)
Q = 532 - (532 - 1)
Q = 532 - 532 + 1
Q = 1
1. Giá trị của biểu thức (625 + 3) (252 + 3) - 58 + 10 là
2. Giá trị của đa thức (x - y) ( x2 + xy + y2) + ( x + y) (x2 - xy + y2) tại x = 1 và y = 2,016
3. Biểu thức Q = 532 - 24 ( 52 + 1) ( 54 + 1) (58 + 1) ( 516 + 1) có giá trị là
\(Q=5^{32}-24\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^2-1\right)\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^4-1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^8-1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^{16}-1\right)\left(5^{16}+1\right)=5^{32}-\left(5^{32}-1\right)=1\)
\(Q=5^{32}-24\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^2-1\right)\left(5^2+1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^4-1\right)\left(5^4+1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^8-1\right)\left(5^8+1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-\left(5^{16}-1\right)\left(5^{16}+1\right)\)
\(=5^{32}-5^{32}+1\)
= 1
5/15-1/6*2/5
8/24+3/4:1/8
1/7:2/8-1/7
Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
a.
$\frac{5}{15}-\frac{1}{6}\times \frac{2}{5}=\frac{5}{15}-\frac{1}{15}=\frac{4}{15}$
b.
$\frac{8}{24}+\frac{3}{4}:\frac{1}{8}=\frac{1}{3}+6=\frac{19}{3}$
c.
$\frac{1}{7}: \frac{2}{8}-\frac{1}{7}=\frac{1}{7}\times 4-\frac{1}{7}$
$=\frac{1}{7}\times (4-1)=\frac{1}{7}\times 3=\frac{3}{7}$
1. Phân Số gấp 4 lần phân số 3/8 1... 2. Tính giá trị biểu thức: 9/16 - 3/16 : 3/8 3. Tìm X: 3/5 : x = 3 4. Tính: 1/5 + 4/11 + 4/5 + 7/11 ; 5/6 + ( 5/9 - 1/4 ) 5. Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó
3:
3/5:x=3
=>x=3/5:3=1/5
4:
a:
=1/5+4/5+4/11+7/11=1+1=2
b: =5/6+5/9-1/4
=30/36+20/36-9/36
=41/36
5: Tổng hai số là 100
Số bé là 100*2/5=40
Số lớn là 100-40=60