trong tam giác ABC , cho biết hai cạnh BC= a, CA= b, AB= c và góc A. Tính cạnh a theo b, c và A
Cho tam giác ABC có
a) AB=16cm BC=14cm góc b=60•.Tính các cạnh các góc còn lại và tính diện tích tam giác ABC
b) AB=16cm BC=14cm CA=24cm.Tính các góc và tính diện tích tam giác ABC
c) góc a=50• AB=20cm góc b=60•.Tính các cạnh các góc còn lại và tính diện tích tam giác ABC
Bạn kể thêm đường cao và đặt ẩn là làm ra
Trong mặt phẳng xoy cho A (4;6) B(1;4) C(7;3/2) a tính độ dài các cạnh AB AC và BC của tam giác ABC B tính góc giữa hai vec tơ (AB BC) C chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A
\(a,AC=\sqrt{\left(4-7\right)^2+\left(6-\dfrac{3}{2}\right)^2}=\sqrt{9+\dfrac{81}{4}}=\dfrac{3\sqrt{13}}{2}\\ AB=\sqrt{\left(4-1\right)^2+\left(6-4\right)^2}=\sqrt{9+4}=\sqrt{13}\\ BC=\sqrt{\left(1-7\right)^2+\left(4-\dfrac{3}{2}\right)^2}=\sqrt{36+\dfrac{25}{4}}=\dfrac{13}{2}\)
\(c,BC^2=AB^2+AC^2\) nên \(\Delta ABC\) vuông tại A
Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với 3 cạnh AB, BC, CA theo thứ tự tại M, N, P. Biết AB=c, BC=a, AC=b và p là nửa chu vi tam giác ABC. Tỉ số AM/MB tính theo a,b,c,p bằng?
Cho tam giác ABC có góc A tù, AB < AC. Trên cạnh BC lấy M và N sao cho BN = BA, CM = CA.
a) So sánh A M C ^ và A N B ^ .
b) So sánh AM và AN.
c) Cho biết A B C ^ = 40 ° , A C B ^ = 30 ° .Tính ba góc tam giác AMN.
cho tam giác ABC cân tại B, có góc B = 400 ,BA = 3 cm.hãy nêu cách vẽ tam giác cân ABC và tính hai cạnh BC và cạnh AC?
2) Cho tam giác ABC cân tại C .CA = CB = 10 cm. AB = 12 cm.kẻ CI vuông góc với AB
a) chững minh IA = IB
b) Tính IC
cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c.Gọi M là trung điểm cạnh BC,Qua M kẻ đường vuông góc với phân giác trong của góc A,đường vuông góc này cắt các đường thẳng AB và AC tại D và E.
a,Chứng minh rằng BD = CE
b, Tính Ad Và Bd theo các cạnh a,b,c
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Bài 7: a, Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3 AC 4 = và BC = 5. Tính độ dài AB, AC b, Tính độ dài cạnh huyền biết độ dài hai cạnh góc vuông là 6 và 7 c, Tính góc ở đỉnh của tam giác cân biết số đo góc ở đáy là 200 d, Tính số đo góc ở đáy tam giác cân biết số đo góc ở đỉnh là 600
b: Độ dài cạnh huyền là \(\sqrt{6^2+7^2}=\sqrt{85}\left(cm\right)\)
c: Số đo góc ở đỉnh là:
\(180-2\cdot20^0=140^0\)
d: Số đó góc ở đáy là:
\(\dfrac{180^0-60^0}{2}=60^0\)
cho tam giác ABC có 3 cạnh AB,BC,CA (AB =c,BC=a,CA=b) .Gọi AM là đường trung tuyến của tam giác , Tính AM theo a,b,c