Chất tác dụng với nước tạo thành dd axit
Cho những ôxit CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO . Chọn những chất đã cho tác dụng được với : a, với nước tạo dd axit b, với nước tạo dd bazơ c, với dd axit tạo muối và nước d, với dd bazơ tạo muối và nước
a)Nước tạo thành dd axit : SO2 hoặc CO2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O <=> H2SO3
b)Nước tạo thành dd bazơ : Na2O hoặc CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH
c)Dung dịch axit tạo thành muối và nước : CaO,Na2O hoặc CuO
CaO + 2HCl => CaCl2 + H2O
Na2O + 2HCl => 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
d)Dung dịch bazơ tạo thành muối và nước : CO2 hoặc SO2
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
Trộn dd chứa 0,2 mol HCl với dd chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được dd A. Tính số mol của các chất tan có trong dd A. Biết "Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước".
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_{_{ }2}+H_2O\)
\(0.1.................0.2..........0.1\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2\left(dư\right)}=0.15-0.1=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{BaCl_2}=0.1\left(mol\right)\)
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3
C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3
Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 18: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính
Câu 21: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!
XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 8: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3
C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2 B. P2O5; H2SO4; SO3
C. CO2; Na2CO3; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3
Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl
Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Hợp chất X có thành phần gồm S và O trong đó C hóa trị VI. Hỏi đáp án nào sau đây đúng với X?
A. Tan trong nước tạo dung dịch axit H2SO3.
B. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa trắng.
D. Tác dụng với tất cả các dung dịch bazơ tan.
.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:
A. Làm quỳ tím hoá xanh ;
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước ;
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO; B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO;
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO; D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.
Câu 3: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein; B. Quỳ tím;
C. dd H2SO4 ; D.dd HCl.
Câu 4: Phản ứng hoá học tạo ra oxit bazơ :
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2; B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4;
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl; D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước :
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 6:Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 7: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 ; B. SO2; C. N2 ; D. HCl.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg ; B. Al ; C. Fe ; D. Cu.
Câu 9: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl; B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH;
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2; D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 10: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl
C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 11: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh; B. Làm quỳ tím hoá đỏ;
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô; D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 12: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl :
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2; B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2;
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3; D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
......................................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,5đ) Viết các PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học sau : (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có):
Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3Al
Câu 14: (3,0 đ) Trộn V(ml) dung dịch CuSO4 2M vào 100ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ)
a. Viết PTHH. Nêu hiện tượng quan sát được?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (coi thể dung dịch thay đổi không đáng kể)?
Câu 15: (1,5đ) Trong công nghiệp, người ta điều chế phân Urê bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbon đioxit ở điều kiện thích hợp.
Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này? Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
Viết PTHH điều chế phân bón trên?
Để sản xuất được 12 tấn Urê cần bao nhiêu tấn khí amoniac biết hiệu suất của phản ứng là 85%.
( Cho biết: N=14; P=31; O=16; K=39; Cl=35,5; Na=23; H=1; Cu=64, Ag = 108, S = 32)
cho các oxit sau p2o5 co2 k2o so3 co cuo bao hãy chọn một trong những chất tác dụng được với :
a.nước tạo thành dd axit
b.nước tạo thành dd bazo
c.axit tạo thành muối và nước
d.bazo tạo thành muối và nước
e.axit và cả bazo tạo thành muối và nước
a)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
c)
Oxit thỏa mãn : $K_2O,CuO,BaO$
d)
Oxit thỏa mãn : $P_2O_5,CO_2,SO_3$
e)
Không có oxit thỏa mãn
a) Tác dụng nước tạo dd axit: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
b) Tác dụng nước tạo dd bazo: K2O
K2O + H2O -> 2 KOH
c) Tác dụng axit tạo thành muối và nước : CuO, K2O
PTHH: K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
d) Tác dụng bazo tạo muối: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
e) Tác dụng với cả axit, bazo tạo muối + nước
K2O + H2O + 2 Al(OH)3 -> 2 KAlO2 + 4 H2O
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
Cho m gam axit HCl tác dụng hết với 100ml dd NaOH 1M a, viết PTHH sảy ra? Cho biết loại phản ứng hoá học? b, Tính m? c,Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? d,Nếu cho 73g dd HCl 10% tác dụng với lượng dd NaOH trên thì sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng bằng bao nhiê
\(a.HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
PỨ trung hoà
\(b,n_{NaOH}=0,1.1=0,1mol\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=n_{HCl}0,1mol\\ m=m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ c,m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85g\\ d,n_{HCl}=\dfrac{73.10}{100.36,5}=0,2mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl,pứ}=n_{NaOH}=0,1mol\\ m_{HCl,dư}=\left(0,2-0,1\right).36,5=3,65g\)
Câu 2. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với (a) oxit, tạo thành axit. (b) oxit, tạo thành bazơ. (c) dung dịch axit, tạo thành muối và nước. (d) dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O