Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,12M với 50 ml dung dịch H2SO40,1M. Tính nồngđộ mol của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.
Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là?
A. 10
B. 2
C. 7
D. 1
Đáp án B
nH+ = nHCl = 0,006
nOH- = nNaOH = 0,005
Khi pha trộn: H+ + OH- → H2O
=> nH+ dư = 0,001
=> [H+] = 0,001/0,1 = 0,01 => pH = 2
Tính pH của các dung dịch sau :
a.Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,04M. Tính pH của dung dịch X thu được .
b. Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,12M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được .
a) \(n_{H^+}=n_{HCl}+2n_{H_2SO_4}=0,1\cdot0,12+0,1\cdot0,04=0,016\)
\(C_M=\dfrac{0,016}{0,2}=0,08M\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(0,08\right)=1,1\)
b) \(n_{OH^-}=n_{KOH}+2n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,012+2\cdot0,004=0,02\)
\(C_M=\dfrac{0,02}{0,2}=0,1\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(\dfrac{10^{-14}}{0,1}\right)=13\)
Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là
A. 7 . 10 - 12 M
B. 4 , 3 . 10 - 11 M
C. 4 . 10 - 3 M
D. 7 , 3 . 10 - 2 M
Chọn C
pH = 11 → [ OH - ] = 10 - 3 (M)
pH = 12 → [ OH - ] = 10 - 2 (M)
Tổng số mol OH - có trong dung dịch X là: n = 0 , 1 . 10 - 3 + 0 , 05 . 10 - 2 = 6 . 10 - 4 (mol)
Trộn lẫn 150 ml dung dịch NaOH 0,5M với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được.
Tính số mol của NaOH, Ba(OH)2.
2) Tính nồng độ mol của NaOH, Ba(OH)2 sau khi trộn (vì V đã thay đổi.)
3) Viết PTĐL. 4) Tính nồng độ mol của các ion dựa vào PTĐL
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và H2SO4 0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,4 M thu được dung dịch (X)
a/ Tính nồng độ các ion trong dung dịch (X)
b/ Tính pH của dung dịch (X)a, \(n_{HCl}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)=n_{H^+}=n_{Cl^-}\)
\(n_{H_2SO_4}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)=n_{SO_4^{2-}}\) \(\Rightarrow n_{H^+}=2n_{H_2SO_4}=0,04\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,3.0,4=0,12\left(mol\right)=n_{Na^+}=n_{OH^-}\)
\(\Rightarrow\sum n_{H^+}=0,02+0,04=0,06\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
0,06__0,06 (mol)
⇒ nOH- dư = 0,12 - 0,06 = 0,06 (mol)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[Cl^-\right]=\dfrac{0,02}{0,1+0,3}=0,05\left(M\right)\\\left[SO_4^{2-}\right]=\dfrac{0,02}{0,1+0,3}=0,05\left(M\right)\\\left[Na^+\right]=\dfrac{0,12}{0,1+0,3}=0,3\left(M\right)\\\left[OH^-\right]=\dfrac{0,06}{0,1+0,3}=0,15\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
b, pH = 14 - (-log[OH-]) ≃ 13,176
Trộn lẫn 100 ml dung dịch H2SO4 0,01 M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,006 được dung dịch D. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch, khối lượng kết tủa thu được và pH của dung dịch D?
Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
a, \(\left[Na^+\right]=0,1\)
\(\left[K^+\right]=0,1\)
\(\left[OH^-\right]=0,2\)
\(\left[SO_4^{2-}\right]=0,2\)
\(\left[H^+\right]=0,4\)
b, \(n_{H^+}=0,1.0,4=0,04\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(\Rightarrow n_{H^+dư}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,02}{200}=10^{-4}\)
\(\Rightarrow pH=4\)
Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
$n_{NaOH} = n_{KOH} = 0,1.0,1 = 0,01(mol)$
$n_{H_2SO_4} = 0,02(mol)$
OH- + H+ → H2O
Bđ : 0,01...0,04..................(mol)
Pư : 0,01...0,01...................(mol)
Sau pư : 0......0,03...................(mol)
$V_{dd} = 0,1 + 0,1 = 0,2(lít)$
Vậy :
$[K^+] = [Na^+] = \dfrac{0,01}{0,2} = 0,05M$
$[H^+] = \dfrac{0,03}{0,2} = 0,15M$
$[SO_4^{2-}] = \dfrac{0,02}{0,2} = 0,1M$
b)
$pH = -log(0,15) = 0,824$