Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 5tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
a.106m2 =............dm2
b.6 tạ 8 kg= .........kg
c.7dm2 9cm2=...........cm2
d.2034kg=..........tấn...........kg
a.106m2 =......1,06......dm2
b.6 tạ 8 kg= .....608....kg
c.7dm2 9cm2=......709.....cm2
d.2034kg=.......2...tấn......34.....kg
\(10600dm^2\)
\(608kg\)
\(7009cm^2\)
\(2tấn034kg\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A)5 tại 15kg.............kg
B)6 tấn 61kg........kg
C)3m2 7dm2.......dm2
D)5m2 25cm2........cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
câu trả lời không liên quan lắm nhưng bạn đăng xong mình thấy các bạn trả lời rất nhiều. Nhưng bạn chả tick cho ai cả, haizzz, nên là mình vẫn giúp bạn :)))
A. 9 m 6 dm =.....9,6.....m
B. 5 tấn 62 kg =....5,062....tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =....2,05..cm2
D. 5m2 9 cm2 =....5,0009..m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0,79m3 = .................................... cm3 b) 3,08 tấn = .......... tạ ........ kg
\(0,79m^3=790000cm^3\)
\(3,08tan=30,8ta=3080kg\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,09 tấn = ............kg
b) 5672 kg = ............ tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = .........cm2
d) 128679 cm2 = ............m2
a) 1,09 tấn = 1090 kg
b) 5672 kg = 5,672 tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = 12,09 cm2
d) 128679 cm2 = 12,8679 m2
a) 1,09 tấn = 1090 kg
b) 5672 kg = 5,672 tấn
c) 12 cm2 9 mm2 = 12,0009 cm2
d) 128679 cm2 = 12,8679 m2
a/1090kg
b/5,672 tấn
c/ 12,09 cm2
d/ 1,28679 m2
hok tốt
Câu 7: Viết số thập phân hoặc số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm.
a, 5 m 8 dm =……..m b, 9062 kg = ......... tấn
c, 5,7 km2 = ……….ha d, 17,05 m2 =…….m2……..dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
60 tấn 90 kg = 60090 kg
9 thế kỉ rưỡi = 4500 năm
870000 cm^2 = 87 m ^2
\(6m^23cm^2=60003cm^2\)
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a. 21, 6m = . . . . . m …cm c. 7,8m2 = . . . . .cm2
b. 8kg 75g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
a. 21, 6m = 21 m 60cm c. 7,8m2 = 78000cm2
b. 8kg 75g = 8,075kg d. 15ha = 150000 km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2
21,6m = 21m 60cm
8kg 75g = 8,075kg
7,8m2 = 78000cm2
15ha = 0,15km2