\(0,79m^3=790000cm^3\)
\(3,08tan=30,8ta=3080kg\)
\(0,79m^3=790000cm^3\)
\(3,08tan=30,8ta=3080kg\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m2 = ................... dm2
b) 5tạ 8kg = ................... kg
c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2034kg = ......... tấn .......... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)93kg=............tạ = ............tấn
b)950kg=............tạ = ...........tấn
c)0,5 tấn =.........tạ = ..........kg
d)69,45 tấn=..........tạ = .........kg.
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm
32,47 tấn = ........ tạ = ........ kg
0,9 tấn = ..........tạ = ............. kg
780 tạ = ........... tạ = .............. tấn
78 kg = .............. tạ = ............... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg