Cho 8 ha 5 dam2 = ..... dam2 . Số cần viết vào chỗ chấm là:
A. 8, 05 B. 8,5 C. 805 D. 850
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4m26dm2=4,06m2
7m212cm2=70012cm2
7,8m2=7m280dm2
10ha5dam2=10,05ha
6793dam3=67ha93dam2
11/100 ha =......m2 7/4 ha =.....m2
4/5 km2 = ......ha
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
7, 8 m2 = 7 m2dm2 sai sai sao ý
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
bổ sung thêm
7,8 m2 = 7 m2 80 dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
a, 80 000 m 2 = 8 ha
b, 12tấn 23kg = 12023kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = 1206 d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = 15,08 m 2
Số thích hợp, điền vào chỗ chấm 8,5 dam2 = . . . . . .m2, là:
A. 8005
B. 805
C. 850
D. 8 500
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
230 dam 2 = ………ha
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5 ha > 8 hm 2 5 dam 2
Viết số thập phân đúng vào chỗ chấm
a.18 ha 45 dam2=....................................m2
b.777,1 m3 =..............................dm3
c.712 yến =.....................................kg
d.912 kg=....................................tấn
Mình cần gấp lắm
a bằng 184500 m2
b bằng 777100 dm3
c bằng 7210 kg
d bằng 0,912 tấn
a ) 18 ha 45 dam2 = 180045 m2
b ) 777,1 m3 = 777100 dm3
c ) 712 yến = 712 kg
d ) 912 kg = 0,912 tấn