Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
Câu 12. Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm:
a ) 12 m 6 cm = ………m b) 1 tấn 375 kg = ………tấn
c) 74m2 5 dm2 = ……….m2 d) 376 ha =………. km2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65432m2 = …………. ha b) 435dm2 = …………. m2
765000m2 = …………. ha 5506dm2 = …………. m2
80ha = …………. km2 37891cm2 = …………. m2
907ha = …………. km2 95090cm2 = …………. m2
Em đang cần rất gấp ạ.
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phần 5 km = .....m 0,8 ha = .......m²
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.7,9 B.0,790 C.7,09 D.0,79
23 m 2 = …… ha?
A.
0,023
B.
0,00023
C.
0,23
D.
0,0023
Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là?
A.
Phần mười
B.
Phần trăm
C.
Phần triệu
D.
Phần nghìn
Phần nguyên của số 9042,54 là:
A.
9042
B.
54
C.
9042,54
D.
904254
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2m 5dm = ......m 4 tạ 5 yến = ......tạ
12 m vuông 6 dm vuông = .....m vuông 4ha 17 dam vuông =.........ha
Ai nhanh mình tick