1làm tình nhân
(x-3y)(3x2+4y2-5xy);
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
a, \(15^4-12x^3+9x^2\)
b,\(-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\)
c, \(5x^3-19x^2+12x\)
d,
x3+xy2+5x2y−9x2y−3y3−15xy2=3x3−3y3−14xy2−4x2y
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3+xy^2+5x^2y-9x^2y-3y^3-15xy^2=3x^3-14xy^2-4x^2y-3y^3\)
Bài 1. Làm tính nhân :
a) 3x2(5x2- 4x +3)
b) – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c) (5x2- 4x)(x -3)
d) (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3+xy^2+5x^2y-9x^2y-3y^3-15xy^2\\ =3x^3-3y^3-14xy^2-4x^2y\)
Thực hiện phép tính:
a) 2xy.(3x2-5xy+4y2)
b) (x-3)2+(x+5).(5-x)
a) \(2xy\left(3x^2-5xy+4y^2\right)=6x^3y-10x^2y^2+8xy^3\)
b) \(\left(x-3\right)^2+\left(x+5\right)\left(5-x\right)=x^2-6x+9+25-x^2=34-6x\)
a: \(2xy\left(3x^2-5xy+4y^2\right)=6x^3y-10x^2y^2+8xy^3\)
b: \(\left(x-3\right)^2+\left(x+5\right)\left(5-x\right)\)
\(=x^2-6x+9+25-x^2\)
=-6x+34
Tìm bậc của các đa thức sau (a là hằng số )
a, 2x - 5xy + 3x2
b, ax2 + 2x2 - 3
c, ax3 + 2xy - 5
d, 4y2 - 3y - 3y4
e, -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2
a)bậc của da thức 2x-5xy+3x2 là:5
b)bậc của da thức ax2+2x2 là:4
c)bậc của da thức ax3+2xy là:5
d)bậc của da thức 4y2-3y4 là:6
e)bậc của da thức -3x5-\(\dfrac{1}{2}\)x3y-\(\dfrac{3}{4}\)xy2+3x5+2 là:17
Thực hiện phép tính:
a)2x2y.(3x2-5xy+4y2)
b)(x2-9)2-(x+3).(x-3).(x2+9)
a:\(2x^2y\left(3x^2-5xy+4y^2\right)-6x^4y-10x^3y^2+8x^2y^3\)
b: \(\left(x^2-9\right)^2-\left(x+3\right)\left(x-3\right)\left(x^2+9\right)\)
\(=x^4-18x^2+81-\left(x^4-81\right)\)
\(=-18x^2+162\)
\(a,\) \(2x^2y\left(3x^2-5xy+4y^2\right)\)
\(=6x^4y-10x^3y^2+8x^2y^3\)
\(b,\) \(\left(x^2-9\right)^2-\left(x+3\right)\left(x-3\right).\left(x^2+9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)^2-\left(x^2-3^2\right)\left(x^2+9\right)\\ =\left(x^2-9\right)^2-\left(x^4-9^2\right)\\ =x^4-18x+81-x^4+81\\ =-18x+162\)
Bài 1: Làm tính nhân
a. 3x2 (5x2 - 4x +3)
b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2 )
c. (5x2 - 4x)(x -3)
d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau.
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1)
b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2 (x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1)
d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 1:
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-15x^2-4x^2+12x=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3-9x^2y+xy^2-3y^3+5x^2y-15xy^2=3x^3-3y^3-4x^2y-14xy^2\)
Bài 2:
\(a,=x^2+4x-21-x^2-4x+5=-16\\ b,=x^2+16x+64-2x^2-12x+32+x^2-4x+4=100\\ c,=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\\ d,=x^3+1-x^3+1=2\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: 3 x 2 - 4 y 2
xác định khi:
(x – 2y)(x + 2y)
≠
0 ⇔ ⇒ x
≠
±
2y
Tìm số nguyên x,y biết xy-2x+3y=1
LÀM NHANH GIÚP MÌNH NHEEEEEEEEEEE
\(xy-2x+3y=1\\ \Rightarrow x\left(y-2\right)+3y-6=-5\\ \Rightarrow x\left(y-2\right)+3\left(y-2\right)=-5\\ \Rightarrow\left(x+3\right)\left(y-2\right)=-5\)
Ta lập bảng sau:
x+3 | 1 | -1 | 5 | -5 |
x | -2 | -4 | 2 | -8 |
y-2 | -5 | 5 | -1 | 1 |
y | -3 | 7 | 1 | 3 |
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(-2;-3\right);\left(-4;7\right);\left(2;1\right);\left(-8;3\right)\right\}\)