Cơ thể ruột khoang
a. Đối xứng tỏa tròn
b. Đối xứng hai bên
c. Không đối xứng
d. Luôn biến đổi hình dạng
Câu 10: Cơ thể của ruột khoang có kiểu đối xứng nào ?
A.Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Đối xứng lưng - bụng
D. Đối xứng trước - sau
Câu 11:Đâu là điểm khác giữa hải quỳ và san hô ?
A. Hải quỷ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
B. Hải quy có cơ thể đối xứng tỏa tròn san hô thì đối xứng hai bên
C. Hải quy có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn
D. Hải quy có màu sắc rực rỡ còn hải quy có cơ thể trong suốt
Câu 12: Thức ăn của giun đất là gì ?
A. Động vật nhỏ trong đất
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ
C. Vụn thực vật và mùn đất
D. Rễ cây
Câu 13:Loại giun dẹp sau đây sống tự do?
A. Sán lông
B. Sán dây
C. Sán lá gan
D. Sán bã trầu
Câu 14:Động vật nào sau đây được xếp vào ngành giun tròn ?
A. Giun đất
B. Giun kim
C. Giun đỏ
D. Rươi
Câu 15: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là
A. Cơ thể đa bào
B. Sống kí sinh
C. Ấu trùng phát triển qua vật chủ gian
D. Có hậu môn
10.A
11.C
12.A (ko chắc lắm)
13.A
14.B
15.D
Cơ thể sứa (thuộc ngành ruột khoang) có dạng:
A. Đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể phân đốt
C. Dẹt 2 đầu.
D. Không có hình dạng cố định.
Câu 1: Hình dạng của thuỷ tức là? *
A. Dạng trụ dài.
B. Hình cầu.
C. Hình đĩa.
D. Hình nấm
Câu 2: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào? *
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo trong của thủy tức
Câu 4: Thành cơ thể thủy tức có bao nhiêu lớp tế bào? *
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng của thủy tức
Câu 5: Thuỷ tức bắt mồi bằng? *
A. Tua miệng.
B. Lông bơi.
C. Chân giả
D. Hình thức mồi thấm qua thành cơ thể.
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 7: Thủy tức hô hấp bằng? *
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức trên
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sinh sản của thủy tức
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? *
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sinh sản của thuỷ tức là đúng? *
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Khi sinh sản bằng cách mọc chồi, chồi con tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập khi tự kiếm được thức ăn.
D. Thủy tức không có khả năng tái sinh.
Câu 1: Hình dạng của thuỷ tức là? *
A. Dạng trụ dài.
B. Hình cầu.
C. Hình đĩa.
D. Hình nấm
Câu 2: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào? *
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo trong của thủy tức
Câu 4: Thành cơ thể thủy tức có bao nhiêu lớp tế bào? *
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng của thủy tức
Câu 5: Thuỷ tức bắt mồi bằng? *
A. Tua miệng.
B. Lông bơi.
C. Chân giả
D. Hình thức mồi thấm qua thành cơ thể.
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 7: Thủy tức hô hấp bằng? *
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức trên
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sinh sản của thủy tức
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? *
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sinh sản của thuỷ tức là đúng? *
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Khi sinh sản bằng cách mọc chồi, chồi con tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập khi tự kiếm được thức ăn.
D. Thủy tức không có khả năng tái sinh.
Câu 1
A. Dạng trụ dài.
Câu 2
B. Đối xứng tỏa tròn
Câu 3
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4
A. Tua miệng.
Đặc điểm của ngành giun TRÒN
A. Cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể
B. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối xứng 2 bên
C. Cơ thể tròn, đối xứng 2 bên
D. Cơ thể dẹp, có khoang cơ thể chính thức
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
đông vật không xương sống thuộc ngành nào có cơ thể đối xứng tỏa tròn?
a.ngành giun
b/ngành ruột khoang
c.ngành chân khớp
d.ngành thân mềm
Đặc điểm có ở sứa không có ở San hô là: * Có tế bào gai Ruột túi Di chuyển Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Mỗi hình thoi có
A. Một tâm đối xứng
B. Hai tâm đối xứng
C. Ba tâm đối xứng
D. Vô số tâm đối xứng
Các phát biểu nào sai?
A. Hình tròn có vô số trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
B. Hình vuông có 4 trục đối xứng
C. Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng 1 tâm đối xứng
D. Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng và 6 trục đối xứng
Các phát biểu về đối xứng hình học như sau:
A. Hình tròn: Hình tròn có vô số trục đối xứng và 1 tâm đối xứng. Điều này đúng.
B. Hình vuông: Hình vuông có 4 trục đối xứng, tương ứng với 4 đường đối xứng qua các đỉnh của hình vuông. Điều này cũng đúng.
C. Hình tam giác đều: Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng. Điều này cũng đúng.
D. Hình lục giác đều: Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng và 6 trục đối xứng, tương ứng với 6 đường đối xứng qua các đỉnh của hình lục giác đều. Điều này cũng đúng.
Vậy tất cả các phát biểu đều đúng. 😊