Ruột khoang sống
a. Tự dưỡng
b. Dị dưỡng
c. Tự dưỡng và dị dưỡng
d. Kí sinh
1. Trùng roi dị dưỡng bằng cách :
A. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Kí sinh hoặc dị dưỡng
C. Cộng sinh hoặc tự dưỡng
D. Cộng sinh và kí sinh
2. Cấu tạo cơ thể trùng roi không có
A. Nhân , chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục
B. Các hạt lưu trữ
C. Hầu
D. Điểm mắt
3. Thứ tự đúng về sự sinh sản phân đôi của trùng roi
A. Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi → Cơ thể phân đôi
B. Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Cơ thể phân đôi
C. Nhân phân đôi → Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Cơ thể phân đôi
D. Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Nhân phân đôi → Cơ thể phân đôi
1. Trùng roi dị dưỡng bằng cách :
A. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Kí sinh hoặc dị dưỡng
C. Cộng sinh hoặc tự dưỡng
D. Cộng sinh và kí sinh
2. Cấu tạo cơ thể trùng roi không có
A. Nhân , chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục
B. Các hạt lưu trữ
C. Hầu
D. Điểm mắt
3. Thứ tự đúng về sự sinh sản phân đôi của trùng roi
A. Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi → Cơ thể phân đôi
B. Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Roi phân đôi → Nhân phân đôi → Cơ thể phân đôi
C. Nhân phân đôi → Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Cơ thể phân đôi
D. Roi phân đôi → Chất nguyên sinh và các bào quan phân đối → Nhân phân đôi → Cơ thể ph
Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
a. Kí sinh
b. Tự dưỡng
c. Dị dưỡng
d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng
a. Bào xác
b. Trứng
c. Trùng kiết lị non
d. Trùng kiết lị trưởng thành
Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường
a. Qua đường hô hấp
b. Qua đường tiêu hóa
c. Qua đường máu
d. Cách khác
Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
a. Kí sinh
b. Tự dưỡng
c. Dị dưỡng
d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng
a. Bào xác
b. Trứng
c. Trùng kiết lị non
d. Trùng kiết lị trưởng thành
Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường
a. Qua đường hô hấp
b. Qua đường tiêu hóa
c. Qua đường máu
d. Cách khác
Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường
a. Qua đường hô hấp
b. Qua đường tiêu hóa
c. Qua đường máu
d. Cách khác
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều giai đoạn ấu trùng
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
giúp tớ với được ko
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Cộng sinh
Phương thức dinh dưỡng chủ yếu của Trùng roi là gì ?
A. Hóa tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hóa dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 2.Đặc điểm nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang:
A. Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
B. Di chuyển bằng chân giả
C. Dinh dưỡng dị dưỡng
D Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
Nấm không được xếp vô giới thực vật vì:
A. không có dạng thân , lá nên sống dị dưỡng
B. không có chất diệp lục nên không tự dưỡng
C. sợi nấm không có vách ngăn giữa các tế bào
D. chúng sinh sản vô tính bằng bào tử
Hình thức dinh dưỡng nào đúng với ngành Ruột khoang *
A.Dị dưỡng
B.Tự dưỡng
C.Tự dưỡng và dị dưỡng
D.Kí sinh
Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Hoại sinh
Câu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?
A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…
B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản
C. Vì tế bào rất vững chắc
D. Vì tế bào rất nhỏ bé
Câu 13: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra:
A. 8 tế bào con
B. 6 tế bào con
C. 4 tế bào con
D. 12 tế bào con
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây đúng:
A.Cơ thể là cấp tổ chức cao có khả năng thực hiện đầy đủ quá trình sống cơ bản
B. Cơ thể đơn bào cấu tạo từ nhiều loại tế bào khác nhau
C. Cơ thể đa bào gồm các tế bào giống nhau về kích thước
D. Mọi cơ thể đều tạo nên các loại mô
Câu 15: Chức năng của tế bào lông hút ở rễ là gì?
A. Hút nước và muối khoáng từ đất để nuôi cây
B. Bảo vệ bộ phận bên trong lá
C. Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể
D. Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây
Câu 12: A
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: C
Câu 11: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh khi có ánh sáng là gì?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Kí sinh
D. Hoại sinh
Câu 12: Tại sao nói “Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?
A. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…
B. Vì tế bào không có khả năng sinh sản
C. Vì tế bào rất vững chắc
D. Vì tế bào rất nhỏ bé
Câu 13: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra:
A. 8 tế bào con
B. 6 tế bào con
C. 4 tế bào con
D. 12 tế bào con
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây đúng:
A.Cơ thể là cấp tổ chức cao có khả năng thực hiện đầy đủ quá trình sống cơ bản
B. Cơ thể đơn bào cấu tạo từ nhiều loại tế bào khác nhau
C. Cơ thể đa bào gồm các tế bào giống nhau về kích thước
D. Mọi cơ thể đều tạo nên các loại mô
Câu 15: Chức năng của tế bào lông hút ở rễ là gì?
A. Hút nước và muối khoáng từ đất để nuôi cây
B. Bảo vệ bộ phận bên trong lá
C. Vận chuyển những chất đi tới các bộ phận trong cơ thể
D. Chỉ hút những chất dinh dinh dưỡng cần thiết nuôi cây