Đặc điểm | ĐẠi diện \(\Rightarrow\) | Thủy tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | ||||
Cách di chuyển | ||||
Cách dinh dưỡng | ||||
Cách tự vệ | ||||
Số lớp tế bào của thành cơ thể | ||||
Kiểu ruột | ||||
Sống đơn độc hay tập đoàn | ||||
Cụm từ cần chọn | KO đối xứng, đối xứng tỏa tròn, kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, co bóp dù, không di chuyển, tự dưỡng, dị dưỡng , tự bảo vệ nhờ tế bào gai, tự vệ nhờ di chuyển, ruột túi, ruột phân nhánh, hai lớp , ba lớp |
Nêu kiểu đối xứng, cách di chuyển, cách dinh dưỡng, cách tự vệ, số lớp tế bào của thành cơ thể, kiểu ruột và lối sống của thủy tức ?
Giúp mình với mai mình thi rồi !!!
Thanks nhiều <3
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
SST | đặc điểm/đại diện | thủy tức | sứa | san hô |
1 | kiểu đối xứng | |||
2 | cách di chuyển | |||
3 | cách dinh dưỡng | |||
4 | cách tự vệ | |||
5 | số lớp tế bào của thành cơ thể | |||
6 | kiểu ruột | |||
7 | sống đơn độc hay tập đoàn |
bảng đặc điểm chung của 1 số đại diện ruột khoang
STT | đặc điểm | thủy tức | sứa | san hô |
1 |
kiểu đối xứng | |||
2 | cách di chuyển | |||
3 | cách dinh dưỡng | |||
4 | cách tự vệ | |||
5 | số lớp tế bào cua thành cơ thể | |||
6 | kiểu ruột | |||
7 | sống đơn độc tập đoàn | |||
CỤM TỪ LỰA CHỌN |
CHỌN CHO MÌNH NHA
CẢM ƠN .
hóa thạch loài nào là chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa
Trùng lỗ
Trùng giày
Trùng biến hình
trùng roi
Câu 1.Nêu vai trò của quá trình trao đổi nước,sự dinh dưỡng,trao đổi khí ở sinh vật
Câu 2.Thế nào là trao đổi chất.Ý nghĩa của trao đổi chất.
Câu 3. Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở chế độ tế bào.
Câu 4 . Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyến hóa năng lượng
Câu 5 . Khái niệm sinh trưởng,phát triển ở sinh vật.Ví dụ.
giúp tui zới cái chủ đề k phải đâu nhé ,tui kiểm tra 1 tiết
tác hại của giun sán kí sinh
tác hại của GIUN SÁN kí sinh