Trên một đoạn của ADN có 3000 nucleotit, hiệu số giữa nucleotit A và G là 600
a. Tính số nucleotit từng loại của đoạn ADN?
b. Tính số chu kì xoắn của đoạn ADN? Tính chiều dài của đoạn ADN?
Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100 A° và có 20%A. Hãy xác định:
a, Tổng số nucleotit của đoạn AND
b, Số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN.
c, Tính khối lượng của đoạn ADN.
Viết rõ nha
Trên mạch 1 của gen có A = 300; T= 400; G= 500; X = 600
a. Tính số nucleotit từng loại trên mạch 2 của gen?
b. Tính số nucleotit từng loại của gen?
c. Tính số chu kì xoắn của gen?Tính chiều dài của gen?
a)\(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\T_1=A_2=400\left(nu\right)\\G_1=X_2=500\left(nu\right)\\X_1=G_2=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=300+400=700\left(nu\right)\\G=X=500+600=1100\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) Tổng số nu của gen
\(N=2A+2G=3600\left(nu\right)\)
Số chu kì xoắn
\(C=\dfrac{N}{20}=180\left(ck\right)\)
Chiều dài của gen
\(L=34C=6120A^o\)
a) Ta có: A1=T2=300 (nu)
T1=A2=400 (nu)
G1=X2=500 (nu)
X1=G2=600 (nu)
b) Ta có: A=A1+A2=300+400=700 (nu)
T=T1+T2=400+300=700 (nu)
G=G1+G2=500+600=1100 (nu)
X=X1+X2=600+500=1100 (nu)
c)Ta có: N=A+T+G+X
=700+700+1100+1100
=3600 (nu)
Chu kì xoắn của gen là:
C=N/20
=3600/20
=180 (chu kì)
Chiều dài của gen là:
L=N/2 .3,4
=3600/2 .3,4
=6120 (Ao)
AI HỌC GIỎI SINH GIÚP MÌNH VỚI
Câu 1: Phân biệt các loại cacbonhiđrat
Câu 2: Tại sao nếu rắc muối lên thảm cỏ ở các lối đi trong vườn thì cỏ dại sẽ bị chết?
Câu 3. Một phân tử ADN dài 17000 A0
a, phân tử ADN có bao nhiêu tổng số Nu? BAo nhiêu chu kì xoắn? Bnhiêu liên kết hiđrô?
b, Trong phân tử ADN này có số Nu loại A=3000. Tính số Nu còn lại
c, Cho biết một mạch của ADN có số Nu loại` A1=1000, số Nu loại G1=1500. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn và của cả ADN
Câu 4. Một đoạn ADN có A=900 nucleotit và có tỉ lệ \(\frac{A}{G}\) = \(\frac{3}{2}\) .Hãy tính:
a, Chiều dài của đoạn ADN trên
b, Số liên kết photphođieste trong đoạn ADN
Câu 5. Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại Nuclêotít: U=20%, X=30%, G=10%. Xác định tỉ lệ mỗi loại Nu trong đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử ARN này?
Câu 6. Một phân tử ADN chứa 650.000 Nu loại X, số Nu loại T=2X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó.
Câu 7. Trên một mạch của gen có 10% Timin và 30% adenin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại Nuclêotit?
Câu 8. Một gen của 1 loài sinh vật có chiều dài 0,51 micrromét, có số Nucleotit A=2G
a, tính khối lượng phân tử gen
b, tính số liên kết hiđrô giữa các cặp Nucleotit của gen
Câu 9. Một gen có khối lượng 900.000 ĐVC. Xác định:
a, tổng số nucleotit có trong gen
b, chiều dài của gen
Câu 10. Một phân tử ADN dài 0,204 micrômét và có nuclêotit loại T=20% tổng số nucleotit của gen. tính:
a số lượng từng loại nucleotit của ADN
b, số liên kết hiđrô trong ADN
Câu 11: Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hiđro. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
Câu 12. Một gen có 20% Guanin và 900 adenin guanin. hỏi số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu
Câu 1: Phân biệt các loại cacbohidrat:
- Giống nhau: Đều được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Chức năng là nguồn cung cấp năng lượng và làm vật liệu cấu trúc cho TB.
- Khác nhau: có 3 loại cacbohidra: đường đơn, đường đôi và đường đa
+ Đường đôi: gồm 2 phân tử đường liên kết với nhau, có chức năng cung cấp năng lượng và cấu tạo nên đường đa.
+ Đường đa: gồm rất nhiều đường đơn liên kết với nhau, có chức năng dự trữ năng lượng và cấu trúc.
+ Đường đơn: có chức năng dự trữ năng lượng và cấu tạo nên đường đôi và đường đa.
Câu 3:
a: Số nu của phân tử ADN là: N = \(\frac{L}{3.4}\) x 2 = (17000 : 3.4) x 2 = 10000
Số chu kỳ xoắn C = N : 20 = 10000 : 20 = 500
b. Số nu A = 3000
ta có: A + G = N : 2 = 10000 : 2 = 5000 nên G = 2000
A = T = 3000, G = X = 2000
Số liên kết H = 2A + 3G = 2 x 3000 + 3 x 2000 = 12000
c. A1 + A2 = A nên A2 = 3000 - 1000 = 2000 = T1
G1 + G2 = G nên G2 = 2000 - 1500 = 500 = X1
Ta có: A1 = T2 = 1000; T1 = A2 = 2000; G1 = X2 = 1500; X1 = G2 = 500
%A1 = %T2 = 20%, %A2 = %T1 = 40%
%G1 = %X2 = 30%, %X1 = %G2 = 10%
%A = %T = 30%, %G = %X = 20%
Câu 10: 0.204micromet = 2040 angstrong
Số lượng từng loại nu của gen: N=(2L)/3,4= 1200nu
Ta có %A+%T= 50% mà %A= %T => %G=%X=50%-20%=30%
Vậy A=T=20%x1200=240nu
G=X=30%x1200=360nu
Số lk Hidro trong ADN: H=2A+3G=(2x240)+(3x360)=1560(lkH)
Một phân tử ADN có chiều dài 9180 angstong biết A1 bằng 300 nucleotit G1 400 nucleotit hảy tính tổng số nucleotit của cả đoạn mạch b) từ mạch 2 của ADN tính số nuclêôtit của ARNC) cho biết số axitamin đc tổg hợp từ arn thôg tin
GIÚP MK VS
a) Số nu của gen là 9180*2/3.4= 5400 nu
b) Số nu của mARN= số nu 1 mạch = 5400/2= 2700 nu
c) Số aa được tổng hợp là 2700/3-1= 899 aa
Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100 A° và có 20%A. Hãy xác định:
a, Tổng số nucleotit của đoạn AND
b, Số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN.
c, Tính khối lượng của đoạn ADN.
Ghi rõ nha
a) N = L/3.4*2 = 5100 / 3.4 * 2 = ............
b)
A = T = 20%. N = ...............
G = X = 30%.N = ...............
c)
M = 300. N = ............
1 phân tử ADN có chiều dài 5100 A° , có A = 600 nucleotit . Tính số lượng các loại nucleotit : T , G, X .Tính số lượng chu kỳ xoắn và khối lượng của phân tử ADN đó . Khi đoạn ADN đó tự nhân đôi 2 lần trong môi trường nội bào thì phải cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại?
Tổng số Nu của gen là:
N=\(\dfrac{L.2}{3,4}\)=\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000(nu)
Ta có:%A=\(\dfrac{600}{3000}\).100%=20%
mà %A+%G=50%
=>%G=50%-20%=30%
Số nu mỗi loại của gen là:
A=T=600nu
G=X=30%.N=30%.3000=900nu
Số chu kì xoắn là:C=\(\dfrac{N}{20}\)=\(\dfrac{3000}{20}\)=150(chu kì)
Khối lượng của phân tử ADN là:M=N.300đvC=3000.300=900000(đvC)
Số nu mt nội bào cung cấp là:
Amt=Tmt=(2x-1).Agen=(22-1).600=1800(nu)
Gmt=Xmt=(2x-1).Ggen=(22-1).900=2700(nu)
một phân tử ADN có chiều dài 4080 ăngtrông trong đó có A=20%
a.tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên
.tính chu kì xoắn và khối lượng của gen.
Phân tử ADN có chiều dài 4080 A -> Tổng số nu của ADN :
N = \(\dfrac{2.L}{3.4}=\dfrac{2.4080}{3.4}=2400\left(nu\right)\)
a) Theo NTBS : A = T = 20% . 2400 = 480 (nu)
G = X = 30% . 2400 = 720 (nu)
Chu kỳ xoắn : C = \(\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(chuky\right)\)
Khối lượng : M = N.300 = 2400.300 = 720 000 (đvC)
N = (2*4080)/3.4 = 2400 (nu)
A = 2400*20/100 = 480 (nu) => T = A = 480 (nu)
G = (2400-2*480)/2 = 720 (nu) => X = G = 720 (nu)
C = 2400/20 = 120 (chu kì xoắn)
M = 2400*300 = 720000 (đvC)
B1: một gen có M= 36.10^4 đvC và có G= 3/2 số A
a) tính Lgen
b) mạch 1 của gen có X=150 mạch 2 có T= 60 tìm số nu còn lại của gen
c) tính tỉ lệ % từng loại nu ở mỗi mạch gen và cả gen
B2: trong 1 đoạn ADN hiệu số giữa A vs loại khác là 1500 còn tổng của 2 loại này là 7500
a) tìm số lượng nu mỗi loại của ADN
b) mạch 1 có A= 4125, G= 1125 tính số nu từng loại ở mỗi mạch của ADN
c) 1 gen có chiều dài bằng 1/10 chiều dài của ADN trên và có tích số % giữa G vs loại nu không cùng nhóm bổ sung là 5,25% (vs A>G) hãy tính số lk H của gen
Mọi người giúp e vs ạ!!
gen B có khối lương phân tử 720000 dvC, có hiệu số của A với loại nucleotit là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 360 nucleotit loại A và 149 nucleotit loại G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200 Uraxin.
a. Xác định chiều dài của gen B
b.Quá trình tự sao của Gen B diễn ra liên tiếp 3 đợt. Xác định: số nucleotit từng loại của môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự sao nói trên
a.
N = 720000: 300 = 2400 Nu
L = 2400 . 3,4 : 2 = 4080 Ao
b.
Ta có: A + G = 50% mà theo bài ra A - G = 30% → A = T = 40% và G = X = 10%
Vậy số Nu từng loại của gen là: A = T = 40% . 2400 = 960 và G = X = 10% . 2400 = 240
- Khi gen nhân đôi 3 lần ta có số Nu mỗi loại môi trường cung cấp là:
A = T = 960 . (23 - 1) = 6720
G = X = 240 . (23 - 1) = 1680