Hãy tính số mol của 4,958 lít khí NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn?
Hãy tính số mol của 4,958 lít khí NH3 ở điều kiện chuẩn (25oC; 1 bar)?
\(nNH_3=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)
\(n=\dfrac{4.958}{22.4}=0,22\left(mol\right)\)
Hãy tính số mol có trong:
a) 28 gam Fe
b) 13,5 gam Al
c) 11 gam CO2
d) 4,958 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar)
e) 12,359 lít khí Me tan ở điều kiện tiêu chuẩn( 250C và áp suất 1 bar)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
d) \(m_{O_2}=\dfrac{4,958.0,99}{0,082.\left(273+25\right)}=0,2\left(mol\right)\)
e) \(m_{CH_4}=\dfrac{12,359.0,99}{0,082\left(273+25\right)}=0,5\left(mol\right)\)
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)
Hãy cho biết 4,958 lít khí sulfur đioxide SO2 (điều kiện tiêu chuẩn) có bao nhiêu mol SO2?
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2(mol)\)
Hãy cho biết 4,958 lít khí sulfur đioxide SO2(điều kiện tiêu chuẩn) có khối lượng bao nhiêu gam khí SO2?
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{SO_2}=0,2.64=12,8(g)\)
Khí amoniac có công thức NH3. Thể tích của 0,125 mol NH3 ở điều kiện tiêu chuẩn là
1. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
\(a,n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=0,5.44=11\left(g\right)\)
\(b,n_{NH_3}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
\(n_{NH_3}=0,45,17=7,65\left(g\right)\)
\(c,n_{NO_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
\(n_{NO_2}=0,75.46=34,5\left(g\right)\)
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
\(a,n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=0,25\cdot44=11\left(g\right)\\ b,n_{NH_3}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\\ m_{NH_3}=0,45\cdot17=7,65\left(g\right)\\ c,n_{NO_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\\ m_{NO_2}=0,75\cdot46=34,5\left(g\right)\)
Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
2 mol khí hidro.
2 mol khí hidro: V = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 (lít)
Hãy tính :
a. Số mol của 11,2 gam sắt ; 19,6 gam H2SO4
b. Khối lượng của 5,6 lít khí SO2 ; 22,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
\(a.\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\) \(n_{H2SO4}=\frac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)\(b.\)
\(n_{SO2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{SO2}=0,25\times64=16\left(gam\right)\)
\(n_{H2}=\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{H2}=1\times2=2\left(gam\right)\)
a) \(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\frac{m}{M}=\frac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
b) \(n_{SO_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{SO_2}=M.n=64.0,25=16\left(g\right)\)
* \(n_{H_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_{ }_2}=M.n=2.1=2\left(g\right)\)