Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư.
a. Viết PTHH và tính thể tích H2 thoát ra?.
b. Tính khối lượng Al tham gia Pư ?
c. Tính C% muối Al2(SO4)3 thu được?.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?.
Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư.
a) Viết PTHH và tính thể tích \(H_2\) thoát ra?
b) Tính khối lượng Al tham gia phản ứng?
c) Tính C% muối \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) thu được?
d) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
cho 200g dd H2so4 14% tác dụng với al dư tính khối lượng muối al2(so4)3 thu được
cho 200g dd H2SO4 14,7% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu được ?
PTHH: 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2.
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{200}.100\%=14,7\%\)
=> \(m_{H_2SO_4}=29,4\left(g\right)\)
=> \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}.n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại Al cần dùng một lượng H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng thu được muối Al2(SO4)3 và khí H2 ở đktc.
a/ Phương trình phản ứng.
b/ Khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
c/ Khối lượng muối Al2(SO4)3 sinh ra.
d/ Thể tích H2 thoát ra.
$a) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$b) n_{Al} = \dfrac{10,8}{27} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{H_2SO_4} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,6(mol)$
$m_{H_2SO_4} = 0,6.98 = 58,8(gam)$
$c) n_{Al_2(SO_4)_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{Al_2(SO_4)_3} = 0,2.342 = 68,4(gam)$
$d) n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = 0,6(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,6.22,4 = 13,44(lít)$
\(a,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(b.n_{Al}=\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(Theo.PTHH\Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=1,5.0,4=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=n.M=0,6.98=58,8\left(g\right)\)
\(c,Theo.PTHH\Rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,5.0,4=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n.M=0,2.342=68,4\left(g\right)\\ d,V_{H_2\left(dktc\right)}=n.22,4=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Hòa tan vừa 5,4 gam Al vào dd H2SO4 20. Sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn thấy có khí không màu thoát ra.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính khối lượng H2SO4 có trong dung dịch ban đầu va thể tích thu được (đktc)?
c. Tính C% của dd muối thu được sau PƯ?
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.2..........0.3...............0.1...........0.3\)
\(m_{H_2SO_4}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{29.4\cdot100}{20}=147\left(g\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot342=34.2\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng }}=5.4+147-0.3\cdot2=151.8\left(g\right)\)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34.2}{151.8}\cdot100\%=22.53\%\)
cho 200g dd H2SO4 14% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu đc ???
Ta có : \(m_{H_2SO_4}=14\%.200=28\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{28}{98}=\frac{2}{7}\left(mol\right)\)
PTHH : \(2Al+3H_2SO_4=Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
(mol) 2/7 2/21
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{2}{21}.342=\frac{228}{7}\left(g\right)\)
Cho nhôm oxit ( Al2O3) tác dụng với 9,8g axit sunfuric ( H2SO4 ) thu được nhôm sunfat ( Al2(SO4)3 ) và nước . a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên b) tính khối lượng Al đã tham gia c) Tính thể tích H2(đktc) thu được d)Dùng hết lượng khí trên khử đồng (3) oxi ở nhiệt độ cao tính khối lượng Cu thu được
Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với H2SO4 tạo thành Al2(SO4)3 và 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) Tìm khối lượng Al đã tham gia phản ứng b) Tìm khối lượng muối tạo thành c) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
\(a)n_{H_2}=\dfrac{14,874}{24,79}=0,6mol\\2 Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,4mol 0,6mol 0,2mol 0,6mol
\(m_{Al}=0,4.27=10,8g\\ b)m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.342=68,4g\\ c)m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8g\)
Cho a gam al tác dụng hoàn toàn với 300 gam dung dịch h2 SO4 9,8% a, viết pthh b, tính a C, tính thể tích khí h2 thu được (dktc) d, tính khối lượng muối nhôm thu được e,tính nồng độ C% của dung dịch sau phản ứng
mH2SO4=9,8%.300=29,4(g)
=> nH2SO4=0,3(mol)
a) PTHH: 2Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
0,2<-------------0,3----------->0,1------------->0,3(mol)
b) a=mAl=0,2.27=5,4(g)
c) V(H2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
d) mAl2(SO4)3=0,1.342=34,2(g)
e) mddAl2(SO4)3=mAl+mddH2SO4- mH2= 5,4+300-0,3.2= 304,8(g)
=> C%ddAl2(SO4)3=(34,2/304,8).100=11,22%
a) 2Al+ 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2
(mol) 0,2 0,3 0,1 0,3
b) m H2SO4= 300. 9,8%= 29,4(g)
n H2SO4= \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\)(mol)
c) V H2= n.22,4= 0,3.22,4= 6,72(lít)
m H2= n.m= 0,3.2= 0,6(g)
d) m Al2(SO4)3= n.M= 0,1.342= 34,2(g)
e) mAl= n.M= 0,2.27= 5,4(g)
mddsau phản ứng= mAl+ mdd H2SO4- m H2
= 5,4+300-0,6= 304,8(g)
=> C%ddsau phản ứng= \(\dfrac{34,2}{304,8}.100\%=11,22\%\)