Cho 21g MgCO3 tác dụng với một lương vừa đủ dd HCl 2M, khí sinh ra đc dẫn vào nước vôi trong lấy dư, thu đc một kết tủa
a/ Viết PTHH của các phản ứng xảy ra
b/ Tính thể tích dd HCl đã dùng
c/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
cho dd NaOH 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dd FeCl3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa X và dung dịch A. Lọc kết tủa X và nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. a) Viết các phản ứng đã xảy ra b) Tính thể tích dung dịch natri hidroxit đã dùng và nồng độ mol của dd A. Cho rằng thể tích dd thay đổi ko đáng kể khi phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa X và chấ t rắn Y
4.:Hòa tan a gam Al vào dd H2SO4 9,8% (loãng ,vừa đủ ) thì thu được 6,72 lit khí ở đktc
a)Viết PTHH
b)Tính giá trị của a
c)Tính khối lượng dd H2SO4 đã pư
d).Tính C% của dd thu được sau pư
hào tan hết 4,05g Al vào m(g) đ HCl sau phản ứng thu được Hidro và 104,5 g dd. tính
a/ thể tích hidro thu được
b/ khối lượng muối tạo thành
c/ khối lượng m của dd HCl đã dùng
Cho 8,3 hỗn hợp gồm: Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc).
a) Viết các PTHH.
b) Tính TP% theo khối lượng mỗi chất hỗn hợp đầu.
c) Tính khối lượng mỗi muối tạo thành.
Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe, Al phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và khí B.
a. Tính thể tích khí B thu được (ở đktc).
b. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A, biết dung dịch HCl đã dùng có khối lượng riêng D = 1,12 gam/ ml.
cho 10,6g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 9,8%. kết thúc phản ứng thu được V lít khí CO2(đktc).
a) Viết PTHH
b) tính thể tích khí CO2(đktc)
c) tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng
d) Tính C% của dd sau phản ứng