Cho đồng tác dụng với 100 ml dung dịch axit sufuric đặc sau phản ứng thu được 1,12 lít khí so2
a) viết phương trình
b) tính khối lượng đông tham gia phản ứng
Câu 3. Cho 1 lượng kẽm (Zn) dư tác dụng với 100 ml dung dịch axit HCI, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=0,3.65=19,5\left(g\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,6}{0,1}=6\left(M\right)\)
Cho magiê tác dụng với dung dịch axit axetic ( CH3COOH) sau phản ứng thu được magie axetat và 4,48 lít khí Hidro (đktc). a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng Magiê tham gia phản ứng. c. Cho dung dịch NaOH 0,5 M trung hòa hết lượng dung dịch axit axetic nói trên. Tính thể tích dd NaOH cần dùng .
Mg+2CH3COOH->(CH3COO)2Mg +H2
0,2------0,4--------------------0,2------------------0,2
nH2=0,2 mol
mMg=0,2.24=4,8g
NaOH+CH3COOH->CH3COONa+H2O
0,4-----------0,4
Vdd=0,4/0,5=0,8l
: Cho một lượng kẽm (dư) tác dụng với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 0,84 lít khí (đktc) .
a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng.
\(n_{H_2}=\dfrac{0.84}{22.4}=0.0375\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(.........0.075......0.0375\)
\(m_{HCl}=0.075\cdot36.5=2.7375\left(g\right)\)
Cho một khối lượng bột sắt tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch axit clohiđric có nồng độ 0,2 M a) viết phương trình phản ứng b) xác định khối lượng của sắt đã tham gia phản ứng c) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{HCl}=0,2.0,5=0,1(mol)\\ a,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{Fe}=n_{FeCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,05(mol)\\ b,m_{Fe}=0,05.56=2,8(g)\\ c,m_{FeCl_2}=0,05.127=6,35(g)\)
Cho 24,8g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4 đặc dư đun nóng thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). a,Tính V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng
b, tính số mol axit đã tham gia phản ứng
c, cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m g hỗn hợp 2 chất rắn , nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp 2 oxit nặng a gam. Tính a và m
\(n_{Cu_2S}=n_{FeS}=a\left(mol\right)\\ 160a+88a=24,8\left(g\right)\\ \rightarrow n_{Cu_2S}=n_{FeS}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
Cu2S + 6H2SO4 ---> 2CuSO4 + 5SO2 + 6H2O
0,1 ------> 0,6 ----------> 0,2 ------> 0,5 ------> 0,6
2FeS + 10H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
0,1 ------> 0,5 -----------> 0,05 --------> 0,45 ---> 0,5
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{SO_2}=\left(0,5+0,45\right).22,4=21,28\left(l\right)\\n_{H_2SO_4}=0,5+0,6=1,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe2(SO4)3 + 6KOH ---> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
0,05 ------------------------> 0,1
CuSO4 + 2KOH ---> Cu(OH)2 + K2SO4
0,2 -----------------------> 0,2
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
0,1 ------------------> 0,05
Cu(OH)2 --to--> CuO + H2O
0,2 ----------------> 0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=107.0,1+98.0,2=20,5\left(g\right)\\a=0,05.160+0,2.80=24\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
a, \(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
b, Số mol \(H_2SO_4\) là: \(n_1=V.C_M=0,5.0,5=0,25\) (mol)
Số mol \(Na_2SO_4\) là \(n_2=\dfrac{28,4}{142}=0,2\) (mol)
Do \(n_2< n_1\) nên \(H_2SO_4\) còn dư
Suy ra số mol \(Na_2O\) tham gia phản ứng là: \(n=n_2=0,2\) (mol)
Khối lượng là: \(m_{Na_2O}=0,2.62=12,4g\)
cho sắt tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl. sau phản ứng thu được 4,958 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng sắt tham gia phản ứng c) tính nồng độ mol của HCl đã dùng ( cíu em với ạ TT)
Cho kim loại Sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ( dktc ). Tính khối lượng Sắt đã tham gia phản ứng
\(n_{H2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,05 0,05
\(n_{Fe}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe}=0,05.56=2,8\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dich H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc