Tìm số mol trong 22,8 g FeSO4. Cho rằng A (Fe) = 56, A (S) = 32, A (O) = 16
1,5 mol
0,15 mol
0,3 mol
3 mol
Các bn giúp mik nhanh vs ạ! Mik cảm ơn nha
Tính khối lượng của :
a.0,15 mol \(\)\(Fe\)\(_2\)\(O\)\(_3\)
b.0,75 mol \(MgO\)
giúp mik vs cảm ơn m.n nhiều ạ
\(a,m_{Fe_2O_3}=0,15.(56.2+16.3)=0,15.160=24\\ b,m_{MgO}=0,75.(24+16)=0,75.40=30\)
a) mFe2O3 = 0.15*160 = 24 g
b) mMgO = 0.75*40=30 g
Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O. Trong phân tử A có 7 nguyên tử và M A = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
(Cho biết : S = 32 ; O = 16; Al = 27; H = 1; Fe = 56; C = 12)
Câu 3 (1 điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A? (Cho biết : S = 32 ; O = 16; Al = 27; H = 1; Fe = 56; C = 12)
CTHH của A : $Fe_xO_y$
Ta có : $x + y = 7$
$M_A = 56x + 16y = 232$
Suy ra : x = 3 ; y = 4
Vậy CTHH là $Fe_3O_4$
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Tính thành phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợ chất SO3, Fe(OH)3 (biết Fe=56, S=32, O=16
giúp mik vs mik cần gấp
mấy bn giúp mik nhanh nha ,mik cảm ơn trc ạ
a) Diện tích xung quanh của khối rubik là:
\(\dfrac{1}{2}\cdot234\cdot67,5=7897,5\left(mm^2\right)\)
Diện tích mỗi mặt của khối rubik là:
\(7897,5:3=2632,5\left(mm^2\right)\)
Diện tích toàn phần của khối rubik là:
\(2632,5\cdot4=10530\left(mm^2\right)\)
\(---\)
b) Thể tích của khối rubik là:
\(\dfrac{1}{3}\cdot2632,5\cdot63,7=55896,75\left(mm^3\right)\)
Vậy: ...
#\(Toru\)
Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia cho a dư 21.
Các bn giải thích rõ ràng giúp mik nhé
Cảm ơn nhiều!!!
Ta có:
452 chia a dư 32
321 chia a dư 21
Suy ra a thuộc
Vì
Vậy số tự nhiên a đó là 60.
Lập CTHH của chất A tạo bởi 40% Cu, 20% S còn lại là oxi. Biết MA = 160 g.
Hóa nha các bạn !!
Giúp mik vs ạ!! Mik cảm ơn nhìu !!
\(m_{Cu}=\frac{160.40}{100}=64\left(g\right)\Rightarrow n_{Cu}=\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
\(m_S=\frac{160.20}{100}=32\left(g\right)\Rightarrow n_S=\frac{m_S}{M_S}=\frac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=160-64-32=64\left(g\right)\Rightarrow n_O=\frac{m_O}{M_O}=\frac{64}{16}=4\left(mol\right)\)
Tỉ lệ số mol là tỉ lệ số nguyên tử nên trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 ntử O
CTHH: \(CuSO_4\)
mCu = 160.40 : 100 = 64 (g)
mS = 160.20:100 = 32(g)
mO = 160 - 64 - 32 = 64 (g)
=> nCu = 64/64 = 1 (mol)
nS = 32/32 =1 (mol)
nO = 64/16 = 4 (mol)
=> trong chất A có 1 ngtu Cu, 1 ngtu S, 4 ngtu O
=> CTHH cần tìm của chất A là: CuSO4
mCu = 160.40 : 100 = 64 (g)
mS = 160.20:100 = 32(g)
mO = 160 - 64 - 32 = 64 (g)
=> nCu = 64/64 = 1 (mol)
nS = 32/32 =1 (mol)
nO = 64/16 = 4 (mol)
=> trong chất A có 1 ngtu Cu, 1 ngtu S, 4 ngtu O
=> CTHH cần tìm của chất A là: CuSO4