|
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3- 2x2+ x b) x2– 2x – 15 c) 5x2y3– 25x3y4+ 10x3y3
d) 12x2y – 18xy2– 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) f) 4x2+ 12x + 9
b: =(x-5)(x+3)
f: \(=\left(2x+3\right)^2\)
\(a,=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ b,=x^2-5x+3x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\\ c,=5x^2y^3\left(1-5xy+2x\right)\\ d,=6y\left(2x^2-3xy-10y\right)\\ e,,=\left(x-y\right)\left(5-x\right)\\ f,=\left(2x+3\right)^2\)
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y 3 – 25x3y 4 + 10x3y 3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x 2 – xy
Bạn cần viết đề bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.
Tính:
1. ( x - 2 ) ( 3x + 1 )
2. ( 8x4y3 - 12x3y3 + 6x3y4 )
3. ( 3x3y2 + 6x2y3 - 12xy4 ) : 3xy
4. ( 3x3y2 + 6x2y3 - 12xy4 ) : 4xy
5. ( 2x3 - 5x2 + 7x - 6 ) : ( 2x - 3 )
6. ( x4 - x3 + 3x2 + x + 2 ) : ( x2 - 1 )
\(1,=3x^2-6x+x-2=3x^2-5x-2\\ 2,??\\ 3,=3x^3y^2:3xy+6x^2y^3:3xy-12xy^4:3xy=x^2y+2xy^2-4y^3\\ 4,=3x^3y^2:4xy+6x^2y^3:4xy-12xy^4:4xy\\ =\dfrac{3}{4}x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2-3x^3\\ 5,\left(2x^3-5x^2+7x-6\right):\left(2x-3\right)=x^2-x+2\\ 6,\left(x^4-x^3+3x^2+x+2\right):\left(x^2-1\right)=x^2-x+4\left(dư6\right)\)
1: =3x^2+x-6x-2=3x^2-5x-2
3: =x^2y+2xy^2-4y^3
4: =3/4x^2y+3/2xy^2-3y^3
5: \(=\dfrac{2x^3-3x^2-2x^2+3x+4x-6}{2x-3}=x^2-x+2\)
1. (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3) 3. (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4. (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2) 5. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6. (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
1: \(=x^2+1\)
3: \(=\left(x-y-z\right)^2\)
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2y3 25x3y4 10x3y3
b) xy 3x 2y 6
c) x2 6xy 4z2 9y2
b: Ta có: \(xy-3x-2y+6\)
\(=x\left(y-3\right)-2\left(y-3\right)\)
\(=\left(y-3\right)\left(x-2\right)\)
Cứu với ạ
Làm tính chia
1) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2) (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
3) (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4) (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2)
5) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) | 6) (2x3 – 5x2 + 6x – 15):(2x – 5) |
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
1) x2 - 11x + 3
2) 1+7x3
3) x3 + 3x2 - 16x - 48
4) x3 - x2 – x - 1
5) x3 + 2x2 - 2x - 1
6) 4x(x - 3y )+ 12y(3y - x)
3: \(x^3+3x^2-16x-48\)
\(=x^2\left(x+3\right)-16\left(x+3\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)