Câu 4: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là:
A.Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, con số
Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243 ”. Vậy theo em đó là:
A. Thông tin.
B. Văn bản, hình ảnh
C.Dữ liệu.
D. Vật mang tin.
Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243 ”. Vậy theo em đó là thông tin.
câu 1 :
thông tin là gì ? vật mang thông tin là gì ? dữ liệu là gì ? cho các ví dụ minh họa về thông tin , dữ lieuj vật mang tin
câu 2 : em hãy nêu một vài lợi ích mà mang j internet mang lại cho bản thân ? theo em internet có tác hại gì ko nếu có , em hãy nêu ột vài tác hại của mạng internet
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
SỚM = 1tick ^v^
Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là
A. Dữ liệu được lưu trữ B. Thông tin vào
C. Thông tin máy tính D. Thông tin ra
Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý
A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa
C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11. Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 12. Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Http://www.edu.net.vn
D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai
A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet
B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa
D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ
Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8 B. 9 C. 32 D. 36
Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng
A. Thông tin B. Dãy bít
C. Số thập phân D. Các kí tự
Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây
A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa
C.Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 1 C
Câu 2 D
Câu 3 C
Câu 4 D
Câu 5 B
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 A
. Em ghi chép bài học vào vở, lúc này quyển vở đóng vai trò là:
A. Vật mang tin B. Thông tin
C. Dữ liệu D. Không đóng vai trò gì
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 4: Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
Câu 5: a. Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính?
b. Thiết bị mạng giúp máy tính làm gì? Kể tên một số thiết bị mạng?
Câu 6: Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 7: Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Câu 4: Để thông báo với cả lớp là hôm nay có thay đổi lịch học, bạn lớp trưởng viết trên bảng dòng chữ: “ Tiết 1: Học Văn. Tiết 2: Học Vật lí”. Vậy dòng chữ viết trên bảng là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Không có ý nghĩa gì
ủa sao bạn hỏi lắm thế bạn đag thi hỏi thế này là gian lận đấy
B. Dữ liệu
Phần văn bản “Sơn Đoòng – Đệ nhất kì quan” trình bày dữ liệu và thông tin theo (những) cách nào? Dựa vào đầu bạn có thể xác định được như vậy? Nhận xét về hiệu quả của (các) cách trình bày ấy trong văn bản.
- Các dữ liệu và thông tin của văn bản được trình bày theo: trật tự thời gian, ý chính và nội dung chi tiết.
Phần văn bản | Cách trình bày | Căn cứ xác định |
(1) “Sơn Đoòng bắt đầu được biết đến từng năm 1990 ... công bố là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới vào năm 2010” | Trật tự thời gian để cung cấp thông tin về lịch sử tìm kiếm, phát hiện và công nhận những kì tích của hang Sơn Đoòng | Dữ liệu được sắp xếp theo trật tự thời gian (lần đầu tiên Sơn Đoòng được biết đến trong một chuyến đi rừng tình cờ của Hồ Khanh vào năm 1990; cuộc gặp gỡ giữa Hồ Khanh và Hao-ớt Lim-bơ cũng như nỗ lực của Hồ Khanh tìm kiếm trở lại Sơn Đoòng vào năm 2008; sự kiện chính thức phát hiện và thám hiểm toàn bộ hang Sơn Đoòng của Hao-ớt Lim-bơ và Hồ Khanh vào năm 2009; Sơn Đoòng được công bố trên tạp chí Địa lí Quốc gia Mỹ vào năm 2010). |
(2) “Theo số liệu chính xác do Công ty Trách nhiệm Hữu hạn An Thi Việt Nam …, có lối đi ra ngoài” | Mối quan hệ giữa ý chính và nội dung chi tiết để cung cấp cho người đọc những minh chứng cho thấy Sơn Đoòng xứng đáng được xem là Đệ nhất kì quan | Phần VB trình bày nhiều dữ liệu về những điểm đặc biệt của Sơn Đoòng như số liệu chính xác về chiều dài, chiều cao và thể tích của hang; nét đặc biệt của hang Én; thảm thực vật ở hai hố sụt; những cột nhũ đá và thế giới “ngọc động” của Sơn Đoòng, “bức tường Việt Nam”; những dữ liệu ấy góp phần làm rõ ý chính Sơn Đoòng được xem là Đệ nhất kì quan. |
- Nhận xét:
+ Cách trình bày thông tin theo trật tự thời gian giúp người đọc hiểu rõ hơn về lịch sử phát hiện, tìm kiếm và công bố thông tin về hang Sơn Đoòng.
+ Cách trình bày thông tin theo mối quan hệ giữa ý chính và nội dung chi tiết giúp cho thông tin cơ bản của phần VB “Sơn Đoòng - Đệ nhất kì quan” được hỗ trợ làm rõ bằng những dữ liệu cụ thể, chính xác, khách quan; trên cơ sở đó, tạo tính thuyết phục cho thông tin cơ bản và người đọc, nhờ vậy mà hiểu rõ hơn về thông tin cơ bản.
Câu 13: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 15: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 16: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 13: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 14: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 15: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 16: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
đáp án b dữ liệu
Câu 26 : Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin được thực hiện theo quy trình nào dưới đây ?
A.Nhập dữ liệu và Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuB.Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu và Nhập dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuC.Nhập dữ liệu và Xử lý dữ liệu và Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệuD.Tất cả đều sai