a) 2Fe(OH)3→? + 3H2O
b) CO2 + Ca(OH)2→CaCO3 + ?
c) ? + ?HCl→2AlCl3 + ?H2O
d) Cu +?AgNO3→? + 2Ag
Phản ứng hoá học nào dưới đây xảy ra sự oxi hoá?
A.
Ca(HCO3)2 -CaCO3+CO2+H2O
B.
2Fe(OH)3 - Fe2O3 + 3H2O
C.
CaO + H2O - Ca(OH)2
D.
2Mg + O2 - 2MgO
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng phân hủy?
A. 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng phân hủy?
A. 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O D. CaCO3 → CaO + CO2
Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau:
(1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe
(2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O
(4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai
B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai
C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai
D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai
Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau:
(1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe
(2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O
(4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai
B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai
C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai
D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai
Phản ứng nào sau đây đúng :
A. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Ca(HCO3)2 + Mg(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
C. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CO2 + CaCO3 + H2O
D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → Mg(OH)2 + CO2 + Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Cho các phương trình hóa học sau 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑. C + H2O CO + H2. Số phản ứng oxi hóa khử là
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
\(C+H_2O->CO+H_2\)
=> 2 phản ứng oxh-khử
1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl
2,Từ BaO,K2SO3,Nước
Viết PTHH điều chế KOH
3,Hoàn thành các Pt sau
a,.....→MgO+H2O
b,HCl+.....→NaCl+H2O
c,HNO3+....→Al(NO3)3+H2O
d,Ba(OH)2+....→BaSO4+H2O
e,.......+CO2→CaCO3+H2O
4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước
a,Tính khối lượng muối thu được
b,Tính khối lượng chất dư
1,Nhận biết các chất rắn:KOH,Ca(OH)2,KCl
ta nhỏ quỳ tím
- quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ca(OH)2
- quỳ ko chuyển màu là KCl
sau sso sục CO2
ta thấy kết tủa xuất hiện là CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
2,Từ BaO,K2SO3,Nước
Viết PTHH điều chế KOH
BaO+H2O->Ba(OH)2
Ba(OH)2+K2SO3->BaSO3+KOH
3,Hoàn thành các Pt sau
aMg(OH)2→MgO+H2O
b,HCl+.NaOH→NaCl+H2O
c,6HNO3+.Al2O3→2Al(NO3)3+3H2O
d,Ba(OH)2+H2SO4→BaSO4+2H2O
e,Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2O
4,Cho 44g CO2 vào dd có chứa 140g Ca(OH)2 tạo ra muối CaCO3 và nước
a,Tính khối lượng muối thu được
b,Tính khối lượng chất dư
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
n CO2=44\44=1 mol
n Ca(OH)2=140\74=1,89 mol
=>Ca(OH)2 dư
=>m CaCO3=1.100=100g
=>m Ca(OH)2 dư=0,89.74=65,86g
1. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 +…+ H2O
2. MgCl2 + 2NaNO3 → ……..
3. Ca(OH)2 + K2CO3 → …+ 2KOH
4. Na2SO4 + 2HCl → …….
5. … + HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
6. …. + 3H2O → 2H3PO4
7. …. + H2O → 2NaOH
8. …. + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl
9.HCl+ …. → AlCl3 +H2O
10. MgO + …. → MgSO4 + H2O
11. …. + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
12. 2Fe(OH)3 → …. + 3H2O
13. KOH + …. → KNO3 + H2O
14. AgNO3 + …. → AgCl + HNO3
1) \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
2) Không p/ứ
3) \(Ca\left(OH\right)_2+K_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2KOH\)
4) Không p/ứ
5) \(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
6) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
7) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
8) \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\)
9) \(6HCl+Al_2O_3\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
10) \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
11) \(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
12) \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
13) \(KOH+HNO_3\rightarrow KNO_3+H_2O\)
14) \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
1.CO2.
2.Mg(NO3)2+2NaCl.
3.CaCO3+2KOH.
4.Không xảy ra phản ứng.
5.Ca(OH)2.
6.P2O5.
7.Na2O.
8.CuCl2.
9.(không biết).
10.H2SO4.
11.SO3.
12.Fe2O3.
13.HNO3.
14.HCl.
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)