Giải nghĩa các từ sau: python, crocodile, speak, notebook, paper, drink
dịch các từ này ra nha:
Python :
Peacock :
Giraffe :
Crocodile :
Mau lên nhé
trăn
công
hươu cao cổ
cá sấu
theo thứ tự nhé, nhớ k mình
Python : Con trăn
Peacock : Con công
Giraffe : Con hươu cao cổ
Crocodile : Con cá sấu
Python : con trăn.
Peacock : con công.
Giraffe : hươu cao cổ.
Crocodile : con cá sấu.
các bạn viết các từ sau sang thì quá khứ và dịch nghĩa hộ mik nha
go , work , repair , swim , run , receive , send , speak , make , invite , introduce , drink , dislike , watch , show , write , buy , have , visit , draw , play , learn , study , do , complete , sing
go: went (đi) ,
work: worked (làm việc)
repair: repaired (sửa chữa)
swim: swam (bơi)
run: ran (chạy)
receive: received (nhận)
send: sent (gửi)
speak: spoke (nói)
make: made (làm)
invite: invited (mời)
introduce: introduced (giới thiệu)
drink: drank (uống)
dis: disd (không thích)
watch: watched (xem)
show: showed (bày tỏ)
write: wrote (viết)
buy: bought (mua)
have: had (có)
visit: visited (thăm)
draw: drew (vẽ)
play: played (chơi)
learn: learned hoặc learnt (học)
study: studied (học)
do: did (làm)
complete: completed (hoàn thành)
sing: sang (hát)
TK MIK NHA~~~
bạn dịch sang thì quá khứ là sao V1 hay V2 hay V3 ???
Câu 1 : giải nghĩa các từ sau :
bicycle
notebook
ruler
pencil case
schoolbag
rubber
bicycle : xe đạp
notebook : vở
ruler : thước
pencil case : hộp bút
schoolbag : cặp
rubber : tẩy
bicycle: xe đạp
notebook: vở
ruler: thước
pencil case: hột bút
school bag: cặp
rubber: tẩy
xe đạp
vở ghi
thước kẻ
hộp bút
cặp sách
tẩy
Tìm quá Khứ , Hiện tại hoàn thành của 10 từ sau : drink , catch , buy, understand , show , be , speak, swim , choose , freeze . Không tra google , sách tham khảo . Sau đó dịch nghĩa của 6/10 trên Hai người nhanh mình tích nhé
Chào em, em tham khảo nhé!
Infinitive Verb | Past | Past Pariple | Meaning |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi; lội |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
buy | bought | bought | mua |
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Từ | Quá khứ | Hiện tại hoàn thành | Nghĩa |
drink | drank | drunk | uống |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
buy | bought | bought | mua |
understand | understood | understood | hiểu |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
be | was / were | been | thì, là, bị, ở, được |
speak | spoke | spoken | nói |
swim | swam | swum | bơi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
lúc đầu quá khứ hiện tại hoàn thành
drink drank drunk
catch caught caught
buy bought bought
understand understood understood
show showed shown
be was been
speak spoke spoken
swim swam swum
choose chose chosen
freeze froze frozen
drink : uống ,catch:bắt ,buy:mua,speak:nói ,swim:bơi,choose:chọn (em lớp 5 nha)
Dịch các từ Tiếng Anh sau:
tiger, elephant, monkey, gorilla, peacock, lion, giraffe, panda, crocodile and flamingo.
hổ, voi, khỉ, khỉ đột, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Dịch
hổ, voi, khỉ, gorilla, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Chúc bạn học tốt !!!
ho,voi,khi,duoi uoi,con cong,su tu,huou cao co, gau truc,ca sau va chim hong hac
Nghĩa của các từ này là gì:
-knock:............
-text book:.............
-compass:.............
-science:.............
-notebook:.............
- knock: cú va chạm
- text book: sách giáo khoa
- compass: phạm vi
- science: khoa học
- notebook: sổ tay
knock : gõ cửa
text book : sách giáo khoa
compass : cái com - pa
science : khoa học
notebook : sổ tay / vở
_Study well_
Chuyển các từ sau ra động từ bất quy tắc ở thì QKĐ và HTHT :
- meet , buy , teach , build , spend ,hear , tell , said , speak , go , do , come ,read ,drink , eat
Giúp mk vs ạ , mk mới học nên chưa bik
QKĐ HTHT
meet met met
buy bought bought
teach taught taught
build built built
Bạn mua quyển 360 động từ bất quy tắc về mà tra. Nhiều từ bất quy tắc chứ ko phải chỉ mấy từ này đâu.
Thực hiện các lệnh sau, sau sát, trao đổi và thảo luận, từ đó nhận biết về mô hình danh sách trong Python.
Python hỗ trợ mô hình dữ liệu danh sách trong danh sách, tức là mỗi phần tử của danh sách là một đối tượng dạng danh sách khác.
Viết các từ này về quá khứ đơn giản:
be-...
begin-...
break-...
build-...
catch-...
do-...
drink-...
eat-...
see-..
speak-...
fly-...
give-...
go-...
have-...
know-..
sit-...
say-...
take-...
hear-...
buy-...
be- was/were
begin-began
break-broke
build-...built
catch-caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought
Viết các từ này về quá khứ đơn giản:
be-...was/were
begin-...began
break-...broke
build-...built
catch-...caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought
1.was/were
2.began
3.broke
4.built
5.catched
6.did
7.drunk
8.ate
9.saw
10.spoke
11.flew
12.gave
13.went
14.had
15.knew
16.sat
17.took
18.heard
19.bought