Đạt Không Chín
A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Có những từ vốn chỉ số lượng xác định nhưng trong một số trường hợp lại mang nghĩa không xác định. Ví dụ: Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. Từ chín thứ hai là số từ chỉ số lượng xác định nhưng ở đây lại mang nghĩa biểu trưng là nhiều (nhiều nghề). Hãy tìm một thành ngữ có số từ được dùng theo cách như vậy và giải thích nghĩa của thành ngữ đó.
- Thành ngữ có số từ được dung mang nghĩa biểu trưng, ước lệ, không xác định:
Trăm công nghìn việc
- Giải thích: nghĩa là bận bịu không có thời gian rảnh.
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | |
bảy mươi lắm nghìn | |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | |
chín mươi nghìn không trăm linh chín |
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | 63 400 |
bảy mươi lắm nghìn | 75 000 |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | 56 010 |
chín mươi nghìn không trăm linh chín | 90 009 |
lớp 6A đã đạt được : 40 hs đạt được 1 điểm 10, 27 hs đạt 2 điểm 10, 19 học sinh đạt 3 điểm 10, 14 hs đạt 4 điểm 10 , không có học sinh đạt 5 điểm 10. Tính số điểm 10 môn Toán mà lớp 6A đạt
Trong 40 hs đạt 1 điểm 10 có 27 hs đạt 2 điểm 10=>Có 13 hs đạt 1 điểm 10
Trong 27 hs đạt 2 điểm 10 có 19 hs đạt 3 điểm 10=>Có 8 hs đạt 2 điểm 10
Trong 19 hs đạt 3 điểm 10 có 14 hs đạt 4 điểm 10=>Có 5 hs đạt 3 điểm 10
->Số điểm 10 lớp 6A đã đạt được là: (13.1)+(8.2)+(5.3)+(14.4)=100 điểm 10
tại sao con cua có chín thân , chín càng , chín mắt , chín chân , chín miệng ?
Vì đó là con cua đã bị luộc chín
Con gì chín mặt chín mũi chín đuôi chín đầu
chó chín tick cho mình nha please
tính số điểm về môn toán học kì 1 trong lớp 6a, trong đó có ít nhất 40 hs đạt 1 điểm 10 . 27 hs đạt ít nhất 2 điểm 10 . 29 hs đạt ít nhất 3 điểm 10 .14 hs đạt ít nhất 4 điểm 10 và không có hs nào đạt được 5 điểm 10 .
Từ đồng âm trong câu: Một nghề cho chín còn hơn chín nghề là:
A. nghề B. chín c. nghề, chín
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |