Nhiệt độ sôi của nước ở 1 atm là 100.0oC và nhiệt bay hơi là 40.67 kJ/mol. Tính ΔS0 của hệ (J/K)
khi cho 21.6 g nước (lỏng) bay hơi ở điều kiện sôi trên?
Ở 1atm nước sôi ở 1000C, nhiệt hóa hơi là 2249,25 (J/g), thể tích riêng của lỏng là Vl = 1 (ml/g), của hơi là Vh = 1656 (ml/g). Xác định nhiệt độ sôi của nước ở 3 atm. giúp mình vs ạ
Clorofooc(CHCl3) sôi ở 60,2oC dưới áp suất khí quyển 1 atm . Áp suất hơi của nó tại nhiệt độ này bằng 781 mmHg
Xác định áp suât hơi và nhiệt độ sôi của dd chứa 0,2mol chất tan không bay hơi trong 1 kg clorofooc
Nhiệt bay hơi của clorofooc là 31,64 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn .
B. Một kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn.
C. Một kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
.Phân biệt sự sôi và sự bay hơi của nước: sự bay hơi xảy ra trên mặt thoáng ở nhiệt độ bất kỳ, còn sự sôi là sự bay hơi ngay trong lòng nước ở 1000C. Biết các chất lỏng khác nhau thì nhiệt độ sôi khác nhau.
Nhiệt hóa hơi của nước là 2,3.106J/kg. Câu nào dưới đây đúng?
A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn.
B. Mỗi kilôgam mước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn.
C. Mỗi kilôgam mước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilôgam mước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
Sự sôi có tính chất nào sau đây?
A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng
B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
C. Khi đun sôi chỉ xảy ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng
D. Khi đang sôi chỉ xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng
Chọn B
Sự sôi có tính chất: Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi.
B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
tính ▲H ▲u
a.1 mol nước đông đặc ở 0 độ và 1 atm.
b.1mol nước sôi ở 100 độ và 1atm.
biết rằng nhiệt đông đặc và nhiệt hóa hơi của 1 mol nước là -6,01kj và 40,79kj.thể tích mol của nước đá và nước lỏng là 0.0195 và 0,018 lit.chấp nhận hơi nước là lí tưởng.
đán án. a.-6,01 kj
b,▲H=37,7kj ▲u=40,79kj
mọi người giúp mk>>>>
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau:
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1)................ Nhiệt độ này gọi là (2).................. của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3)................
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4)............... vừa bay hơi trên (5)................
Các từ để điền:
- 1000C, gần 1000C.
- Thay đổi, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi.
- Bọt khí.
- Mặt thoáng.
a) Nước sôi ở nhiệt độ (1) 100 độ C. Nhiệt độ này gọi là (2) nhiệt độ sôi của nước.
b) Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước (3) không thay đổi.
c) Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các (4) bọt khí vừa bay hơi trên (5) mặt thoáng.
(1) 100oC
(2) nhiệt độ sôi
(3) không thay đổi
(4) bọt khí
(5) mặt thoáng
câu a;100độ (2);nhiệt độ sôi
(3);không thay đổi
(4);bọt khí (5);mặt thoáng
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Sự sôi không phải là sự bay hơi. Đ S
b. Sự sôi chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định. Đ S
c. Ở nhiệt độ 30oC chỉ có thể có oxi lỏng. Đ S
d. Ở nhiệt độ -20oC có nước và hơi nước. Đ S
e. Khi nước đã sôi nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ của nước sẽ tiếp tục tăng. Đ S
…………………………………………………………………