Quy đồng mẫu phân số
7/13; 13/60; -9/40
17/60; -5/18; -64/90
bài 2: quy đồng mẫu số các phân số
7/8 và 2/5. 1/12 và 3/4. 4/7;3/2 và 5/4. 4/15;3/5 và 2/3
35/40>16/40
1/12<9/12
16/28<42/28>35/28
4/15<9/15<10/15
Chúc em học tốt
\(\dfrac{35}{40}>\dfrac{16}{40}\)
\(\dfrac{1}{12}< \dfrac{9}{12}\)
\(\dfrac{16}{28}< \dfrac{42}{28}>\dfrac{35}{28}\)
\(\dfrac{4}{15}< \dfrac{9}{15}< \dfrac{10}{15}\)
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
a) Các phân số 3 5 v à 6 7 có thể quy đồng mẫu thành 6 10 v à 6 7
b) Các phân số 1 3 ; 5 6 ; 2 5 có thể quy đồng mẫu thành 10 30 ; 25 30 ; 12 30
c) Các phân số 2 25 ; 7 15 ; 11 6 có thể quy đồng mẫu thành 18 150 ; 70 150 ; 255 150
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: 2 3 và 1 4 .
2 3 = 2 × 4 3 × 4 = 8 12 ; 1 4 = 1 × 3 4 × 3 = 3 12 .
Vậy qua đồng mẫu số của 2 3 và 1 4 được 8 12 và 3 12 .
Quy đồng: 1 3 và 3 4
Quy đồng mẫu số các phân số 4/13 ; 5/12 ; 6/13 và 7/12 :
4/13=48/156
5/12=65/156
6/13=72/156
7/12=91/156
Quy đồng mẫu số các phân số 4/13 ; 5/12 ; 6/13 và 7/12 :
4/13=48/156
5/12=65/156
6/13=72/156
7/12=91/156
không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số 12/13 và 13/14
\(\dfrac{12}{13}=\dfrac{12x14}{13x14}=\dfrac{168}{182}\)
\(\dfrac{13}{14}=\dfrac{13x13}{14x13}=\dfrac{169}{182}\)
Quy đồng mẫu số các phân số 1 2 ; 1 5 v à 1 3
quy đồng mẫu số các phân số
b. 7/12 và 13/6
\(\dfrac{7}{12};\dfrac{13}{6}=\dfrac{26}{12}\)
\(\dfrac{7}{12}\) và \(\dfrac{13}{6}\) : MSC 12
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7}{12}\)
\(\dfrac{13}{6}=\dfrac{13\times2}{6\times2}=\dfrac{26}{12}\)
quy đồng mẫu số ba phân số 5/8; 8/13 và 13/17 ta đc :
không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số :12/13 và 13/14
Ta có: \(1-\frac{12}{13}=\frac{13}{13}-\frac{12}{13}=\frac{1}{13}\)
\(1-\frac{13}{13}=\frac{14}{14}-\frac{13}{14}=\frac{1}{14}\)
Vì \(\frac{1}{13}>\frac{1}{14}\)nên phần bù của \(\frac{12}{13}>\frac{13}{14}\)
\(\Rightarrow\frac{12}{13}< \frac{13}{14}\)