Câu 5: Một đoạn phân tử ADN có số nuclêôtit loại A là 900 nuclêôtit và số nuclêôtit loại không bổ sung với A là 600 nuclêôtit. Xác định tổng số nuclêôtit và chiều dài của phân tử ADN
Một phân tử ADN có kluong 9.10⁵ đvC,có hiệu số % giữa G với 1 loại nuclêôtit khác không bổ sung là 20% A. Xác định tổng số nuclêôtit và chiều dài của phân tử ADN trên B. Xác định tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit của từng loại trog ptư ADN trên
a) Tổng số nu của gen
N = m/300 = 3000 (Nu)
Chiều dài : l = N x 3,4 : 2 = 5100Ao
b) G - A = 20%
G + A = 50%
=> A = T = 15%N = 450 nu
G = X = 35%N = 1050 nu
a)
Tổng số nu của gen là:
N = \(\dfrac{m}{300}\) = 3000 (Nu)
Chiều dài : l = \(\dfrac{N.3,4}{2}\) = 5100Ao
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{G - A = 20%}\\\text{G + A = 50%}\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}\text{A = T = 15%N = 450 nu}\\\text{ G = X = 35%N = 1050 nu}\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ADN có khối lượng 9.105 đvC (đơn vị Cacbon), có hiệu số % giữa nuclêôtit loại Ađênin (A) với một loại nuclêôtit không bổ sung với nó là 10%. Hãy xác định: chiều dài, số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của phân tử ADN này.
\(N=\dfrac{M}{300}=\dfrac{9.10^5}{300}=3000\left(Nu\right)\\L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\\ Ta.có:\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N=1500\left(Nu\right)\\\%A-\%G=10\%N=300\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(Nu\right)\\G=X=600\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\\ H=2A+3G=2.900+3.600=3600\left(liên.kết\right)\)
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định: a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên. b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình. c. Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên. M.m giúp em gấp với ạ
Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ?
Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?
Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10% a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN? b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ? c. Số liên kết hiddro; chiều dài phân tử ADN
Bài 4: Một đoạn mạch của một gen có cấu trúc như sau:
…-A-T-A-X-G-G-X-T-X-…
Hãy viết cấu trúc đoạn phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
Bài 5: Ở bí ngô: quả tròn trội so với quả dẹt. Người ta cho bí ngô quả tròn lai với bí ngô quả dẹt. Biện luận viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình thu được ở đời F1.
Bài 1 :
Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900nu\end{matrix}\right.\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)
Khối lượng : \(M=300N=9.10^5\left(đvC\right)\)
Số liên kết H : \(H=N+G=3000+900=3900\left(lk\right)\)
Bài 2 : a) Số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)
Bài 3 : Có : \(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=10\%\\\%G+\%A=50\%\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)
a) Số nu của ADN : \(N=\dfrac{A}{20\%}=4500\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=1350nu\end{matrix}\right.\)
c) Số lk H : \(H=N+G=5850\left(lk\right)\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=7650\left(A^o\right)\)
Bài 4 : Mạch ARN : - U - A - U - G - X - X - G - A - G - ....
Bài 5 :
Quy ước : Tròn : A / Dẹt : a
Cho bí ngô quả tròn lai dẹt (aa)
=> Có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)
Sđlai :
Ptc : AA x aa / P : Aa x aa
G ; A a / G : A ; a a
F1 : 100% Aa (100% tròn) / F1 : 1Aa : 1aa (1 tròn : 1 dẹt)
Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ?
Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?
`*` Bài 1:
Ta có: \(A=T;G=X\)
\(N=2A+2G\\ \Rightarrow3000=\left(2\cdot600\right)+2G\\ \Rightarrow2G=3000-1200=1800\\ \Rightarrow G=\dfrac{1800}{2}=900\left(nu\right)\)
Vậy: \(A=T=600nu;G=X=900nu\)
Chiều dài:
\(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4\\ \Rightarrow L=\dfrac{3000}{2}\cdot3,4=5100\left(A^0\right)\)
Khối lượng phân tử:
\(M=N\cdot300\\ \Rightarrow M=3000\cdot300=900000\left(đvC\right)\)
Liên kết hiđro:
\(H=2A+3G\\ \Rightarrow H=\left(2\cdot600\right)+\left(3\cdot900\right)=1200+2700=3900\left(nu\right)\)
_
`*` Bài 2:
Ta có: 0,51 micromet = 5100 angstrong (\(A^0\))
`a.` Số nuclêôtit của gen:
\(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4\\ \Rightarrow\dfrac{L\cdot2}{3,4}=\dfrac{5100\cdot2}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
`b.` Ta có: \(A=T;G=X\)
\(N=2A+2G\\ \Rightarrow3000=\left(2\cdot900\right)+2G\\ \Rightarrow2G=3000-1800=1200\\ \Rightarrow G=\dfrac{1200}{2}=600\left(nu\right)\)
Vậy: \(A=T=900nu;G=X=600nu.\)
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định:
a. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên.
b. Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình.
c. Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên.
%G - %A = 20%
%G + %A = 50%
-> %G = %X = 35%
%A = %T = 15%
G = X = 14 000 nu
A = T = 14 000 : 35% . 15% = 6 000 nu
N = 2A + 2G = 40 000 nu
a.
Gmt = Xmt = 14 000 . ( 24 - 1) = 210 000 nu
Amt = Tmt = 6 000 . ( 24 - 1) = 90 000 nu
b.
Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình là:
HT . ( 24 - 1) = (2 . 40 000 - 2) . ( 24 - 1) = 1 199 970
c.
Số liên kết hiđrô bị phá huỷ trong cả quá trình trên.
H . ( 24 - 1) = (2 . 6 000 + 3 . 14 000) . ( 24 - 1) = 810 000
câu 29:Phân tử ADN (gen) có N = 1200 nu, %A = 20%. Tính số liên kết hiđrô của ADN?
Câu 30: Một phân tử ADN có 500 nuclêôtit loại A và số nuclêôtit loại G gấp 3 lần nuclêôtit loại A. Hỏi số nuclêôtit của phân tử ADN là bao nhiêu?
Câu \(29\)
Theo bài ta suy ra : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=240\left(nu\right)\\G=X=30\%N=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow H=2A+3G=1560\left(lk\right)\)
Câu \(30\)
Theo bài ta có : \(A=T=500(nu)\)
\(\rightarrow G=X=3.A=1500\left(nu\right)\)
\(\rightarrow N=2A+2G=4000\left(nu\right)\)
a,ta có a+g=50%->g=30%
->a=1200x0,2=240 nu ......g=1200x0,3=3600
áp dụng công thức ta có :H=2a+3g=2x240+360x3=1560
b, ta có theo đề ra g=3a-> g = 1500
=> N= 2a + 2g = 2x500+2x1500=4000 nu
Một phân tử ADN có khối lượng là 576000 đvC, hiệu số giữa nucleotit loại Adenin với một loại không bổ sung với nó là 20%.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđrô của phân tử ADN.
a)
a/N=576000:300=1920nu
Ta có:X=G=>A-G=20%
Theo NTBS:A+G=50%
=>%A=%T=35%
%G=%X=15%
=>A=T=672nu
G=X=288nu
\(a,\) \(N=\dfrac{M}{300}=1920\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow20\%N=384\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=1920\\A-G=384\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=672\left(nu\right)\\G=X=288\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\) \(\left\{{}\begin{matrix}H=2A+3G=2208\left(lk\right)\\L=\dfrac{3,4.N}{2}=3264\left(\overset{o}{A}\right)\end{matrix}\right.\)
Tk:
a/N=576000:300=1920nu
Ta có:X=G=>A-G=20%
Theo NTBS:A+G=50%
=>%A=%T=35%
%G=%X=15%
=>A=T=672nu
G=X=288nu
b/N=2A+2G=2.672+2.288=1920
=>l=N/2.3,4=3264
H=2A+3G=2.672+3.288=2208
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nuclêôtit loại A với một loại khác là 4% và số nuclêôtit loại A lớn hơn loại G. Số nuclêôtit từng loại của phân tử AND này là:
A. A = T = 1192; G = X = 8.
B. A = T = 960; G = X = 240.
C. A = T = 720; G = X = 480.
D. A = T = 1152; G = X = 48.
Đáp án B
Ta có : A.G =0,04 và A+G =0,5
=> A= T= 0,4 và G= X= 0,1 (do A > G)
Số nucleotit của gen
=> Số nucleotit từng loại của gen là:
A=T= 2400.0,4 =960;
G=X= 2400.0,1 =240.