O = 16, Fe = 56. Tính thể tích khí CO đo ở 25 độ C và 1 bar cần thiết để số mol gấp 3 lần số mol của iron (III) oxide khi có 24 gam iron (III) oxide.
a) 7,693 lít
b) 11,1555 lít
c) 24,79 lít
d) 0,45 lít
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(lít\right)\)
Vậy không có đáp án thích hợp
Cho 5,6g Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
Viết phương trình hóa học?
Tính thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar , 1 mol chất khí chiếm 24,79 lit)?
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 cần dùng?
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
(biết Fe = 56; H = 1; S = 32; O = 16)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
đốt cháy hoàn toàn 44,8g Fe trong khí Oxygen tạo thành Iron(II,III) oxide(Fe2O3)
a) viết phương trình
b) tính thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở đkc
c) tính khối lượng iron(II,III) oxide tạo thành
d) cần phân huỷ bao nhiêu gam thuốc tím(KMnO4) để có toàn bộ khí Oxygen cho phản ứng trên
4Fe+3O2-to>2Fe2O3
0,8-----0,6------0,4 mol
n Fe=\(\dfrac{44,8}{56}\)=0,8 mol
=>VO2=0,6.22,4=13,44l
=>m Fe2O3=0,4.160=64g
d) 2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
1,2---------------------------------0,6
=>m KMnO4=1,2.158=189,6g
Khử hoàn toàn 32 gam iron III oxide bằng khí hydrogen. Hãy: a. Tính số gam sắt kim loại thu được. b. Tính thể tích khí hydrogen (đkc) cần dùng Biết Fe=56;0=16;H=1
nFe2O3 = 32/160 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Mol: 0,2 ---> 0,6 ---> 0,4
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 (g)
VH2 = 0,6 . 24,79 = 14,874 (l)
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,2-------------------0,4------0,6 mol
n Fe2O3=0,2 mol
=>m Fe=0,4.56=22,4g
=>m VH2=0,6.24,79=14,874l
đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Iron trong khí oxygen
a. Lập PTHH.
b. Tính khối lượng của iron (II,III) oxide sinh ra và thể tích khí oxygen cần cho phản ứng.
S=32, O=16
\(a,n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ b,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{n_{Fe}}{3}=\dfrac{0,3}{3}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=232.0,1=23,2\left(g\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.n_{Fe}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Khử 16 g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
a. 3,36 lít
b. 5,04 lít
c. 6,72 lít
d, 2,24 lít
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
0,1 0,3 ( mol )
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
=> Chọn C
Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là ( C = 12, H = 1 )
(25 Points)
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,4}{16}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)
Chọn C
Để điều chế Iron(II, III) oxide, người ta đốt cháy Iron trong khí oxygen
a. Tính khối lượng Iron và thể tích khí Oxygen(điều kiện chuẩn) cần dùng để điều chế được 4,64 gam Iron(II, III) oxide
b. Cần bao nhiêu gam Potassium chlorate(KClO3) để điều chế ra lượng Oxygen cần dùng ở phản ứng trên?
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,06---0,04------0,02 mol
n Fe3O4=\(\dfrac{4,64}{232}\)=0,02 mol
=>m Fe=0,06.56=3,36g
=>VO2=0,04.22,4=0,896l
b)2KClO3-to>2KCl+3O2
\(\dfrac{2}{75}\)------------------0,04 mol
=>m KClO3=\(\dfrac{2}{75}\).122,5=32,67g