Điền từ thích hợp vào chỗ trống
2. I go to ________ class on Tuesdays and Thursdays.
3. I visit my _________ on Sundays
my name is Mai . Today is monday . It is a schoolday . I go school on mondays , Tuesdays wendnesdays , Thursdays and Fridays . I do not go to school at the weekend . I go swimming on Saturdays and visit my garndparents on sundays .
các bạn giải hộ mình rồi mình tihk cho
Dịch bài này á???
Thiếu câu hỏi rồi nha bn
hok tốt ~
Tiếng Anh
Bài văn
My name is Mai. Today is Monday. It is a schoolday. I go to school on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. I do not go to school at the weekend. I go swimming on Saturdays and visit my grandparents on Sundays.
Câu hỏi
What does she do on Saturdays and Sundays
Ai nhanh nhất mk tk
câu hỏi (dịch)cô ấy làm j vào thứ 7 chủ nhật
k đi mk giaỉ tiếp
. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các bài toán hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Read and complete.
I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?
Tạm dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Lời giải chi tiết:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
My name is Mai . today is monday. It is a schoolday. I go to school on mondays tuesdays, wednesdays, thursdays, and fridays. I do not go to school at the weekend. I go swimming on saturdays and visit my grandparents on sundays.what
what is her name?
what day is it today?
Does she go to school every day?
what does she do on saturdays and sundays?
1)Her name's Mai.
2)Today's Monday.
3)No,she doesn't
4)She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays
-Chúc bạn học tốt.
-Amelia-
1. Her name is Mai.
2. It is Monday.
3. No , she doesn't
4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.
III./ Replace the underlined words in the sentences with an expression o frequency.
1. I go to the gym on Tuesdays, Thursdays and Saturdays. Three times a week.
2. I call my mother in the evening. …………………………
=>
3. We usually go on holiday in the summer. ………………….
=>
4. We have exams in September and in May. …………………
=>
5. The shop is closed on the first day of the month. ……………
=>
6. I drink a cup of tea at 8 a.m and at 9 p.m. ……………………
=>
chuyển đoạn văn dưới đây sang gian tiep
my nam is Nam . Today is tuesday .It is schoolday .I go to school on Modays , Tuesdays ,Wednesdays , Thursdays and Friday .I do not go to school at the weekends . I go to zoo on Saturdays .I play the guitar on Sunday mornings . On Suday afternoons . I play football.
Hi , my name is Mai . Today is monday . it is a schoolday . I go to school on mondays , tusedays , wednesdays , thursdays and fridays . I do not go to school at the weekend .I go swimming on saturdays and visit my grandparents on sunday .
1.what is her name ?
2. what day is it today ?
3. dose she go to school every day ?
4. what dose she do on saturdays on sundays ?
1) Her name is Mai
2) Today is monday
3) No , she doesn't
4) She goes swimming on saturdays and visit her grandparents on sunday
1. Her name is Mai
2. Today is monday.
3. No, she doesn't
4. She goes swimming on saturdays and visit her grandparent on sundays
1. Her name is Mai.
2. It's Monday.
3. No, she doesn't.
4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.
V. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. I usually get up early, but on Sundays I stay in bed (1) ……………… 8 o’clock.
b. I am going to school (2) ……………… my new bicycle - a gift (3) ……… my parents.
c. It is very difficult to find a book (4) ……………… the title.
d. (5) …Paris, Hanoi is a buzy and modren city. Are you keen (6) ………seeing Paris on TV?
e. Jenny’s new skirt is white (7) ……………… red and yellow flowers (8) ……………… it.
f. Please write (9) ……………… me and tell me (10) ……………… you family.
Gap moi nguoi oi!
1. until
2.on
3.from
4.with
5.Like
6.on
7.with
8.on
9.to
10.about
Bài 10. Chọn liên từ thích hợp (and/ so/ but/ because) rồi điền vào chỗ trống
1. I like walking……..I never go to school on foot……..it is 10 miles away from home.
2. My son is calm…..easy – going……..my daughter is very moody……they never agree together.
3. I am English…..I live in the USA…….I work with a company there.
4. I love painting…….fishing………they teach me concentration.
5. Jane hates swimming…….she spends her summer holidays on the beach……….she loves sunbathing.
6. It is always rainy in winter……….you should always take an umbrella with you.
7. Fast foods are delicious……..usually unhealthy …….people should avoid them.
8. Peter is obese…….the doctor advised him to practise sport regularly.