H 2 S+O 2 SO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
S+HNO 3 otimes H 2 SO 4 +NO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Chất khử : S
Chất oxh: HNO3
Chất môi trường : HNO3
\(QTkhử:\overset{0}{S}\rightarrow S^{+6}+6e|\times1\\ QToxh:N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times6\\ \Rightarrow PT:S+6HNO_3\rightarrow H_2SO_4+6NO_2+2H_2O\)
Fe 2 O 3 +H 2 Fe+H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: H2
QT oxh | H20 -2e-->H2+1 | x3 |
QT khử | Fe2+3 + 6e --> 2Fe0 | x1 |
Cu+HNO 3 Ⓡ Cu(NO 3 ) 2 +NO+H 2
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Chất khử: Cu, chất oxh: HNO3
QT oxh | Cu0 -2e--> Cu+2 | x3 |
QT khử | N+5 +3e --> N+2 | x2 |
Fe+HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 +NO 2 +H 2 0
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Fe + 6HNO3 --> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Chất khử: Fe, chất oxh: HNO3
QT oxh | Fe0-3e-->Fe+3 | x1 |
QT khử | N+5 +1e --> N+4 | x3 |
Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
b. S+ HNO 3 → H 2 SO 4 + NO.
c. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
d. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
e. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
f. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2
g. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
a) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl
2P0-10e-->P2+5 | x3 |
Cl+5 +6e--> Cl- | x5 |
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO
S0-6e-->S+6 | x1 |
N+5 +3e --> N+2 | x2 |
c) 4NH3 + 5O2 --to--> 4NO + 6H2O
N-3 -5e--> N+2 | x4 |
O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
d) 4NH3 + 3O2 --to--> 2N2 + 6H2O
2N-3 -6e--> N20 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x3 |
e) 2H2S + O2 --to--> 2S + 2H2O
S-2 +2e--> S0 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x1 |
f) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
C-2 +2e--> C_4 | x3 |
g) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |
cân bằng phương trình hóa học của mỗi phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất ôxi hóa ở mỗi phản ứng : a) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 tạo thành Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ; b) FeS2 + O2 tạo thành Fe2O3 + SO2
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
cân bằng các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất ôxi hóa , chất khử , sự ôxi hóa , sự khử ở mỗi phản ứng : a) Mg + H2SO4 tạo thành MgSO4 + S + H2O ; b) NH3 + CuO tạo thành Cu + N2 + H2O
HD:
a)
Mg - 2e = Mg+2 (Sự oxi hóa, Mg là chất khử)
S+6 + 6e = S (Sự khử, H2SO4 là chất oxi hóa)
--------------------------
3Mg + S+6 = 3Mg+2 + S
3Mg + 4H2SO4 ---> 3MgSO4 + S + 4H2O
b)
2N-3 - 6e = N2 (Sự oxi hóa, NH3 là chất khử)
Cu+2 +2e = Cu (Sự khử, CuO là chất oxi hóa)
----------------------
2N-3 + 3Cu+2 = N2 + 3Cu
2NH3 + 3CuO ---> 3Cu + N2 + 3H2O
cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng ôxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron : a) KMnO4 + HCl tạo thành KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O ; b) HNO3 + HCl tạo thành NO + Cl2 + H2O ; c) HClO3 + HCl tạo thành Cl2 + H2O ; d) PbO2 + HCl tạo thành PbCl2 + Cl2 + H2O
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.