Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
a.head
b.cheap
c.tea
d.eat
III. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1.0 point)
(Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân trong mỗi câu sau)
1. A. writes | B. makes | C. drives | D. takes |
2. A. both | B. tooth | C. clothing | D. thank |
3. A. father | B. natural | C. math | D. garage |
4. A. couch | B. house | C. soup | D. ground |
5. A. home | B. household | C. however | D. hourly |
1D
2C
3A
4C
5D<phần gạch chân là h hẻ .-.>
Ex1. Choose the word(A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others: (Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân)
1.A.window B. five C. sister D.television
2.A.red B. leg C. yellow D.basket
3.A.farm B. park C. garden D.warm
4.A. much B. school C. chair D. chicken
5.A. family B. bag C. father D. lamp
6. A. activity B. compass C. thank D. have
7. A. come B. someone C. brother D. volleyball
8. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
9. A. picture B. minute C. bicycle D. listen
10. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
11. A. lamps B. beds C. desks D. phones
12. A. clocks B. villas C. chairs D. fans
mai mk thi rồi nên bạn nào ko giúp thì đừng có bl tiêu cực nha cảm ơn mg
1.A.window B. five C. sister D.television
2.A.red B. leg C. yellow D.basket
3.A.farm B. park C. garden D.warm
4.A. much B. school C. chair D. chicken
5.A. family B. bag C. father D. lamp
6. A. activity B. compass C. thank D. have
7. A. come B. someone C. brother D. volleyball
8. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
9. A. picture B. minute C. bicycle D. listen
10. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
11. A. lamps B. beds C. desks D. phones
12. A. clocks B. villas C. chairs D. fans
Question 1: Choose the word in each group that has underlined part is pronouced differently from the rest.(2pts) (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
1. | A. | student | B. | computer | C. | dust | D. | human |
2. | A. | children | B. | watch | C. | chair | D. | champagne |
3. | A. | family | B. | many | C. | land | D. | language |
4. | A. | breathe | B. | mouth | C. | both | D. | tooth |
5. | A. | physics | B. | months | C. | birds | D. | caps |
6. | A. | height | B. | receive | C. | ceiling | D. | receipt |
7. | A. | clear | B. | tear | C. | pear | D. | fear |
8. | A. | gift | B. | store | C. | convenient | D. | often |
9. | A. | cottage | B. | post | C. | pork | D. | passport |
10. | A. | dances | B. | roses | C. | dishes | D. | breathes |
I. Choose the word having the underlined part pronounced differently from the others’ in each line.( CHỌN từ được gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại)
1. A. display B. unusual C. occasion D. measure
2. A. robot B. photo C. object D. postcard
3. A. exciting B. fragile C. twice D. continent
4. A. house B. hour C. how D.home
5. A. planted B. enjoyed C. cleaned D. played
6. A. bird B. girl C. first D. sister
7. A. advice B. price C. nice D. police
8. A. fever B. of C. soft D. chef
II. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.( CHỌN TỪ CÓ ÂM NHẤN KHÁC VỚI NHỮNG TỪ CÒN LẠI)
1 . A. donate B. happy C.friendly D. gardening
2. A. donate B.invite C.friendly D. repair
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh vào từ có phần được gạch chân có phát âm khác với từ còn lại.)
1. B
A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/
B. highland /ˈhaɪlənd/
C. swimming /ˈswɪmɪŋ/
D. kicking /ˈkɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
2. C
A. bay /beɪ/
B. vacation /veɪˈkeɪʃn/
C. jacket /ˈdʒækɪt/
D. place /pleɪs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
3. D
A. phone /fəʊn/
B. cold /kəʊld/
C. postcard /ˈpəʊstkɑːrd/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
4. B
A. hotel /həʊˈtel/
B. hour /ˈaʊər/
C. house /haʊs/
D. hiking /ˈhaɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /h/.
5. D
A. garden /ˈɡɑːrdn/
B. far /fɑːr/
C. car /kɑːr/
D. bay /beɪ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑːr/.
6. A
A. island /ˈaɪlənd/
B. scuba /ˈskuːbə/
C. thirsty /ˈθɜːrsti/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án A không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /s/.
c. Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Nghe và gạch bỏ từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
watched
enjoyed
agreed
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. blond 2. A. light 3. A. terrible | B. vegetable B. stripe B. cable | C. black C. slim C. syllable | D. blanket D. fine D. block |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the
following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
4. A. decide 5. A. barbecue 6. A. sneakers | B. always B. vacation B. glasses | C. lazy C. balcony C. describe | D. fishing D. average D. selfish |
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. fashion 2. A. show 3. A. sometimes | B. talent B. cow B. fireworks | C. candy C. flower C. always | D. milkshake D. town D. parades |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
4. A. festival 5. A. location 6. A. before | B. decorate B. apartment B. lucky | C. important C. important C. visit | D. family D. Halloween D. pizza |
1. D
Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.
2. A
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
3. B
Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
4. C
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. D
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
6. A
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Pronunciation
Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. sticker 2. A. milk 3. A. candy 4. A. black | B. nice B. bird B. game B. pants | C. like C. expensive C. sale C. bathroom | D. bike D. dish D. make D. dollar |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
5. A. menu 6. A. restaurant | B. dessert B. vegetable | C. money C. hamburger | D. waiter D. spaghetti |
1. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
2. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
3. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
4. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
5. B
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
6. D
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.