Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?
A.{1; 2; 3; 4…..} B.{0; 1; 2; 3; 4…..}. C.{0;1; 2; 3; 4} D.{1; 2; 3; 4} .
Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:
A. 81. B. 4. C. 27. D. 12.
Câu 3. Các ước của 8 là :
A. 1; 2; 4; 8. B. 1; 2; 3; 4. C. 0; 8; 16; 32. D. 1; 2; 4.
Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 15. B. 39. C. 45. D. 17.
Câu 5. Số liền sau của số –19 là:
A. –20 B. 20 C. 18 D. –18
Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:
A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: A
câu 1 a
câu 2 c
câu 3 a
câu 4 d
câu 5 d
câu 6 a
Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 00 và nhỏ hơn 66 viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử?
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
A={x∈N | 0 < x < 6}
A={x∈N | 1 < x < 5\}1<x<5}.
Câu A2 nha còn câu A1 là chỉ phần tử chứ ko phải chỉ ra tính chất đặc trưng, câu A3 chỉ số khác.
TOÁN 6 Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử là: A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;3;4;5 D. 0;1;2;3;4;5;6 Câu 2: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Kí hiệu nào sau đây là sai: A. 6B B. 7B C. 5B D. 10B Câu 3: Tập hợp A =x N * / x <11 có số phần tử là: A. 1 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 4: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp B: A. 3 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 5: Số phần tử của tập hợp A =8;10;12;...;58;60là: A. 52 B. 26 C. 27 D. 53 Câu 6: Cho tập hợp B = x ∈N / 5 < x . Tập hợp con của tập hợp B là: 5;7;9 B. 5;6;7 C. 7;8;9D. 4;5;6 Câu 7: 86 + 357 + 14 bằng: A. 1357 B. 357 C. 457 D. 367 Câu 8: 4 . 17 . 25 bằng: A. 170 B. 850 C. 3600 D. 1700 Câu 9: 71 . 17 + 83 . 71 bằng: A. 710 B. 7171 C. 7100 D. 1361 Câu 10: Điều kiện để có hiệu a-b là số tự nhiên A. a=b B. a>b C. a8 B. -5<3 C. -2<0 D. -5>-3 Câu 69: Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 70: 15 3 bằng: A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 71: Kết quả của phép tính (-5) + (-12) là: A. -7 B. 7 C. 17 D. -17 Câu 72: Kết quả của phép tính (-23) + (-8) là: A. -31 B. 15 C. -15 D. 31 Câu 73: Kết quả của phép tính (-75) + 12 là: A. -63 B. 63 C. 87 D. -87 Câu 74: Kết quả của phép tính (-25) + 53 là: A. -78 B. 78 C. 28 D. -28 Câu 75: Biết (-14) + x = 5 thì x bằng: A. -9 B. 9 C. 19 D. -19 Câu 76: Biết x + 8 = -3 thì x bằng: A. -11 B. 11 C. -5 D. 5 Câu 77: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là : A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1 D. 2; 1;0;1;2 Câu 78: Kết quả của phép tính (-4) + 6 + (-8) + 10 + (-12) + 14 là: A. 0 B. 6 C. -6 D. 10 Câu 85: Biết -4 < x < 3. Tổng các số nguyên x là: A. -4 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 79: Trên tập hợp các số nguyên , cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được Câu 80: Biết (-7) - x = 5 thì x bằng: A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 Câu 81: Biết x - 12 = -5 thì x bằng: A. -7 B. -22 C. 7 D. 22 Câu 82: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2003 - (5 - 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 83: Tổng đại số 95 - (-7 + 43 - 45) bằng: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 84: Rút gọn biểu thức -58 - (-x + 27 - 85) kết quả bằng: A. x B. x + 1 C. x - 1 D. x + 2 Câu 85: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. D. 12. Câu 86: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng. Câu 87: Cho hai số nguyên a b , thỏa mãn a b + = -1. Tích a.b lớn nhất là A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 88: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b = -6. Tổng a b + nhỏ nhất là A. -5 B. -6 C. -1 D. 1 Câu 89: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a{1;2;3;6;9;18} . B. a{1;3;9}. C. a{1;2;3}. D. a{2;3}. Câu 90: Dương treo hai dây đèn trang trí đèn 1 đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây đèn 2 đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 18 giây, cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây. B. 30 giây. C. 90 giây. D. 270 giây. Câu 91: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 92: Diện tích hình tô đậm là: 10cm 30cm 8cm 4cm A. 300cm2 B. 268cm2 C. 80cm2 D. 240cm2 Câu 93: Cho biểu thức A = 15 . 2 3 + 4 . 33 – 5 . 7. Giá trị A là A.183 B. 133 C. 193 D. 121 Câu 94: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A.60.000 đồng B. 80.000 đồng C. 100.000 đồng D. 120.000 đồng Câu 95: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 96: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 97: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 98: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 99: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ A = (6 + 5)2 . 52 : 53 + (7 – 2)9 : 58 b/ B = ( 35 + 37 + 39 + 311 ) : ( 34 + 36 + 38 + 310 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết. a/ 2x – 2 4 .27 .32 = 0 b/ 3x + 3x+2 = 270 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho a/ 6 ⋮ n + 1 b/ 21 ⋮ 2n + 1 c/ 5x+14x+2 Bài 4: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b =12 và ƯCLN ( a,b ) = 4 . Bài 5: Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 16. Có 3 bạn An, Bình, Chi thường đến thư viện để mượn sách, ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Bài 6: Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a A x x / | 5 1 ¢ b B x x / | 3 0 ¢ Bài 7: Tính hợp lí a) A = - 278 + 109 – 22 + 91. b) A = - 23 + 289 + 123 – 689 . c) A = - - - + + + 23 24 25 123 124 125. d) A = - (- 800) + (1267 - 987) – 67 + 1987. Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Bài 9: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 264m2 . Người ta cần đặt một cái lưới ở chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m . Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu?
Câu 1:Cho tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6.Câu nào sai?
A.P={0,1,2,3,4,5} B.P={X THUỘC X/X <6}
C.P={X THUỘC N/X<-5} D.P={X THUỘC N/X<5}
Câu 2:Số nào sau đây là ước chung của 24và30?
A.6 B.5 C.4 D.8
Câu 1:
1) Câu nào đúng?
a) Tập hợp A = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 } gồm 14 phần tử,
b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.
c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.
d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử.
2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5
A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B) M = { 1 ; 2 ; 3;4;5 }
C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D) Cả ba cách đều sai.
3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A) x-1, x, x+1 trong đó x Î N. B) x, x+1, x+2 trong đó x Î N.
C) x-2, x-1, x trong đó x Î N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 2:
1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2; 6; 3; 5} | B. P ={3; 5} | C. P ={3; 4; 5; 6} | D. P ={3456} |
2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234
A. M ={1; 2; 3; 4} | B. M ={3; 4} | C. M ={1; 2} | M. P ={3456} |
Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. 3 A |
Câu 4: 1) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng?
A. {1; 2; 3; 4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. {m; 2} A |
Câu 6. Cho a. b. c. d.
Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 8. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d } Ta coù :
a/ H K b/ H K c/ H K d / K H
Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là :
a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác
2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :
A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
3) -Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18
4) Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 156
A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002
Câu 11:
1) Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø :
A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
2) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 12 Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là :
A. 4 B. 2 C. 5 C. 3
8/ Keát quaû pheùp tính : 3 - 3 : 3 + 3 laø :
A. 3 B. 5 C. 0 D.Kết quả khác
Câu 13:
1) Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 711 | B. 71 | C. 1411 | D. 4911 |
2) ( 33 ) 6 có kết quả là:
A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) Cả ba kết quả đều sai.
Câu 14:
1) Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16 | B. 516 | C. 58 | D. 53 |
2) Giá trị của 34 là.
A. 12 | B. 7 | C. 64 | D. 81 |
Câu 15: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng:
A. x = 2 | B. x = 3 | C. x = 4 | D. 5 |
Câu 16:
1) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A ) Nhân và chia ® Luỹ thừa ® Cộng và trừ
B ) Cộng và trừ ® Nhân và chia ® Luỹ thừa
C ) Luỹ thừa ® Nhân và chia ® Cộng và trừ
D ) Luỹ thừa ® Cộng và trừ ® Nhân và chia
2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A ) ( ) ® { } ® [ ] B ) [ ] ® { } ® ( )
C ) ( ) ® [ ] ® { } D ) { } ® [ ] ® ( )
Câu 17: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là
A. a = 11k + 7 | B. a : 11 = k + 7 | C. a = 11k +7 | D. a = 11(k + 7) |
Câu 18: cho x15 = x2 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x | B. x = 0 | C. x = 1 | D. x |
Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
a. 27 b. 28 c. 29 d. 30
Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11
Câu 21. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a. b. c. d.
Câu 22. Kết quả của phép tính
a. 650 b. 750 c. 850 d. 950
Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
a. 100 b. 101 c. 102 d. 103
Câu 24. Kết quả của phép tính
a. b. c. d.
Câu 25. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
a. 10 b. 20 c. 50 d. 100
Câu 26. Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
Câu 27. Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
Câu 28: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 29. Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 30: 1) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
2) Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2
3) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là:
A. 24 = 4.6 = 22.6 B. 24 = 23.3 C. 24 = 24.1 D. 24 = 2.12
Câu 31. ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 32: BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
Câu 33. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 34. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B.30 C. 12 D. 6
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 2 B. 0 C. 10 D. 8
9) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
10) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
11) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
12) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
13) a) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
b) . BCNN (10, 14, 18) là:
A. 24 . 5 . 7 | B. 2. 32.5.7 | C. 24.5. 7 | D. 5 .7 |
14) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
15: Điền số thích hợp vào chỗ trống (……..)
a)Ư(4)=…….. b)Ư(6)=……. c)Ư(8)=………
d)ƯC(4;6;8)=…….. e)ƯCLN(4;6;8)=……
ĐA: a){1;2;4} b){1;3;2;6} c){1;2;4;8} d){1;2} e){2}
16: BCNN (4;6;8) là
A. 2 B. 12 C. 192 D. 24 ĐA: D
17: BCNN(3;4;6;8;24) là:
A. 24 B. 192 C. 72 D. 12 ĐA: A
Câu 35 Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
Câu 36
Câu | Đúng | Sai |
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . |
|
|
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . |
|
|
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 |
|
|
Câu 36 Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau
A. Có hai chữ số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:………….
B. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:……………………...
C. Có một số nguyên tố chẵn là:…………………………………….
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là:…………………………………………
Câu 1:
1) Câu nào đúng?
a) Tập hợp A = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 } gồm 14 phần tử,
b) Tập hợp B={1;3;5…;2001;2003}gồm 1001 phần tử.
c)Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử.
d)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử.
2) Cho tập hợp M = { x Î N * ê x < 5
A) M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } B) M = { 1 ; 2 ; 3;4;5 }
C ) M = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } D) Cả ba cách đều sai.
3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
A) x-1, x, x+1 trong đó x Î N. B) x, x+1, x+2 trong đó x Î N.
C) x-2, x-1, x trong đó x Î N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai.
Câu 2:
1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2; 6; 3; 5} | B. P ={3; 5} | C. P ={3; 4; 5; 6} | D. P ={3456} |
2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234
A. M ={1; 2; 3; 4} | B. M ={3; 4} | C. M ={1; 2} | M. P ={3456} |
Câu 3: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. 3 A |
Câu 4: 1) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng?
A. {1; 2; 3; 4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Cho tập hợp A = {m; 2; 3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {n; 2} A | B. {m; 3} A | C. m A | D. {m; 2} A |
Câu 6. Cho a. b. c. d.
Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp
a. b. c. d.
Câu 8. Cho ; .
a. b. c. d.
Câu 9. Cho hai taäp hôïp : H = { a , b , c } vaø K = { b , c , a , d } Ta coù :
a/ H K b/ H K c/ H K d / K H
Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là :
a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác
2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau :
A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
3) -Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18
A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18
4) Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 156
A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002
Câu 11:
1) Keát quaû pheùp tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 laø :
A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
2) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :
A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57
3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 12 Số...
dài thế,lm sao nổi,bn hỏi từng bài thoi chứ
1)tìm các tập hợp bằng nhau trong số các tập hợp cho sau đây ?
A là tập hợp các chữ số dùng để viết số tự nhiên
B là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số
C là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 10
D là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số
E là tập hợp các số tự nhiên chẵn bé hơn 10 ?
2)cho các tập hợp sau ?
A={n thuộc N/n lớn hơn hoặc bằng 5} ?
B={n thuộc N/2<n<5}
C={n thuộc N/ n +3=0}
D= {0,1,2,3,4,5}
a)tìm số phần tử của mỗi tập hợp trên ?
b)tìm tập hợp là tập hợp con của tập hợp A trong các tập hợp trên ?
c)tập hợp nào bằng tập hợp A ?
1) A = B = C = {0;1;2;3;4;5;6;7;;8;9}
D = E = {0;2;4;6;8}
2)
a) A = {5;6;7;8;....} ----> Có vô số phần tử
B = {3;4} ---> có 2 phần tử
C = {\(\phi\)} ------> không có phần tử nào
D có 6 phần tử
b) C \(\subset\) A
c) Không có tập nào bằng tập hợp A
Câu 7. a) Cho tập hợp C là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Xác định số phần tử của
tập hợp C.
b) Cho tập hợp D là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 1000 chỉ chia hết cho 3 hoặc chỉ chia hết
cho 5. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử?
a, Số cách chọn chữ số hàng trăm: 9 (trừ số 0)
Số cách chọn chữ số hàng chục: 9 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm)
Số cách chọn chữ số hàng đơn vị: 8 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm, hàng chục)
Số phần tử của tập hợp C: 9 x 9 x 8 = 648 (phần tử)
b, BCNN(3;5)= 3 x 5 = 15
Từ 1 đến 15 có số lượng số chỉ chia hết cho 3 hoặc chỉ chia hết cho 5 là: 6 số (Các số: 3;6;9;12;5;10)
D là tập hợp các số tự nhiên không quá 1000 chỉ chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5
Số tự nhiên lớn nhất chia hết cho cả 3 và 5 mà không vượt quá 1000 là 990
Từ 990 đến 1000 có số lượng số chỉ chia hết cho 3 hoặc cho 5 là: 5 số (993; 995; 996; 999; 1000)
Số lượng phần tử của D:
(990 - 0): 15 x 6 + 5= 401 (phần tử)
Đáp số: 401 phần tử
a, Số cách chọn chữ số hàng trăm: 9 (trừ số 0)
Số cách chọn chữ số hàng chục: 9 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm)
Số cách chọn chữ số hàng đơn vị: 8 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm, hàng chục)
Số phần tử của tập hợp C: 9 x 9 x 8 = 648 (phần tử)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3} | B. B = {x ∈ N| x < 6} |
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} | D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} |
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 | B. 23 | C. 33 | D. 43 |
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33 | B. 54 = 3.23 | C. 54 = 2.32 | D. 54 = 3.22 |
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số | B. 9 số | C. 8 số | D. 7 số |
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao | B. 1 ngôi sao | C. 6 ngôi sao | D. 2 ngôi sao |
a) Các số nào sau đây thuộc tập hợp A nếu A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số 9;36;169;2016
c) cho tập hợp B={3;4;9;11}
Lời giải:
a. Số 169 thuộc tập hợp A vì là số tự nhiên có 3 chữ số duy nhất trong danh sách đã cho.
b. Đề thiếu yêu cầu đề. Bạn xem lại nhé.