Câu 10: Một vật có khối lượng 3,2 kg được buộc vào một sợi dây nhẹ.Cần tác dụng vào một lực kéo theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên để vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực kéo là: A. Fk > 32 N B. Fk < 32 N C. Fk = 32 N D. Fk > 3,2 N
|
| A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới. |
| B. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên. |
| C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. |
| D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. |
Một vật có khối lượng 9 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng lên vật một lực kéo Fk song song với mặt bàn. Lực cản lên vật bằng 20% trọng lượng của vật. Tính độ lớn cuả Fk để vật chuyển động thẳng đều. Cho g = 10 m/s2.
Trọng lượng vật:
\(P=mg=10\cdot9=90N\)
Lực cản tác dụng lên vật:
\(F_c=20\%\cdot90=18N\)
Lực kéo:
\(F_k=F_c+m\cdot g=18+9\cdot10=108N\)
Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo chuyển động thẳng đều trên bề mặt nằm ngangvới lực kéo có phương ngang, chiều từ trái sang phải có cường độ 20N.
a. Kể tên các lực tác dụng lên vật và tính độ lớn của các lực đó.
b. Biểu diễn các lực trên với tỉ xích tùy chọn.
Câu 2: Người kéo một vật nặng trên sàn. Biểu diễn vectơ lực kéo tác dụng lên vật theo tỷ xích tùy chọn. Biết các yếu tố của lực: Điểm đặt tại vị trí A trên vật ; Phương hợp với phương thẳng đứng 1 góc 600
Chiều hướng lên sang phải ; Độ lớn 15N.
Câu 3: Một người có khối lượng 45kg, ngồi lên một cái ghế có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc mỗi chân ghế với mặt sàn là 10cm2. Biết ghế có 4 chân.
a) Tính áp lực của người tác dụng lên ghế?
b) Tính áp suất của ghế tác dụng lên mặt sàn nằm ngang khi người ngồi?
3, Ta có : \(\begin{cases} m_{ng}=45kg\\ m_{gh}=5kg\\ S_{1c}=10cm^2=0,001m^2 \end{cases} \)
a) Áp lực của người tác dụng lên ghế là:
\(F=P=10.m_{ng}=10.45=450(N)\)
b) Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế:
\(S=4.S_{1c}=4.0,001=0,004(m^2)\)
Áp suất của các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:
\(p=\dfrac{P_{ng}+P_{gh}}{S}=\dfrac{10.(45+5)}{0,004}=125000(N/m^2)\)
Câu 3:
\(a,F=10.m=10.45=450\left(N\right)\\ b,F=450N\\ S=10cm^2.4=40cm^2=4.10^{-3}m^2\\ \Rightarrow p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{450}{4.10^{-3}}=112500\left(Pa\right)\)
1
a, trọng lực và lực kéo.
độ lớn của lực:P =10.m=10.5=50N
b, độ lớn F=20N
tỉ xích 1cm=10N
F 10N
2/ tỉ xích 1cm=7,5N
A F
c3/ áp
a, áp lực của người tác dụng lên ghế: P=10.m=45.10=450N
b, diện tích tiếp xúc của ghế với mặt sàn là:
10.4=40cm\(^2=0,04m^2\)
áp suất của ghế tác dụng lên mặt sàn nằm ngang khi người ngồi là:
\(P=\dfrac{F}{S}=\dfrac{\left(45+5\right).10}{0,04}=12500\left(Pa\right)\)
Câu 3 Một vật đang chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới chứng tỏ A vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B hợp lực tác dụng lên vật theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. C vật chỉ chịu tác dụng của lực kéo theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. D hợp lực tác dụng lên vật theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.
Một vật có khối lượng m = 2 kg, chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo Fk biến đổi theo thời gian và
một lực cản Fc có độ lớn không đổi là 2 N. Đồ thị vận tốc của vật chuyển động như hình vẽ.
Tính độ lớn lực kéo tác dụng lên vật trong các khoảng thời gian từ 0 đến 2s; từ 2s đến 6s; từ 6s đến 10s.
Một vật có khối lượng 0,5 kg đang đứng yên chịu tác dụng của lực kéo Fk và lực ma sát Fms = 0,5 n vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 2 m/s mất 4s. xác định độ lớn của lực kéo
Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo Fk và lực cản Fc biết độ lớn của lực kéo bằng 1,5 lần trọng lượng của vật tìm Độ lớn của lực kéo và lực cản
một vật khối lượng 50 kg chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo Fk và lực cản Fc biết độ lớn của lực kéo bằng 1,5 lần trọng lượng của vật tìm Độ lớn của lực kéo và lực cản