2. (2đ) Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau: a. Fe + ? → FeO b. ? + O2 → P2O5
Bổ túc và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?
1) Fe2O3 + H2 ? + ?
2) ? + H2O H3PO4
3) Na + H2O ? + ?
4) P + O2 ?
\(1,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
Phản ứng thế
\(2,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Phản ứng hoá hợp
\(3,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Phản ứng thế
\(4,4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a. Fe + O2 ........ b) ..... + Cl2 AlCl3
c/ Na2CO3 + CO2 + H2O to …….. d/ FexOy + CO to FeO + CO2
e/ Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + H2O g) KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2
a. 3Fe + 2 O2 -to>Fe3O4 : hóa hợp
b) .2Al+ 3 Cl2 ->to 2 AlCl3 : hóa hợp
c/ Na2CO3 + CO2 + H2O to ->2NaHCO3 hóa hợp
d/ FexOy + (y-x) CO --> to xFeO + (y-x) CO2 : trao đổi
e/ 4Fe(OH)2 + 3 O2 -to> 2Fe2O3 + 3H2O : trao đổi
g)2 KMnO4 + 16 HCl--> 2 MnCl2 + 2KCl +5 Cl2+8H2O : oxi - hóa khử
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (p/ư hoá hợp)
2Al + 3Cl2 -> (t°) 2AlCl3 (p/ư hoá hợp)
Na2CO3 + H2O + CO2 -> (t°) 2NaHCO3 (p/ư hoá hợp)
FexOy + yCO -> (t°) xFe + yCO2 (p/ư oxi hoá - khử)
4Fe(OH)2 + O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 4H2O (p/ư oxi hoá)
e lỗi xem lại
Hãy cân bằng các phương trình hóa học sau: (3,0 điểm)
a/ Fe + O2 Fe3O4
b/ P + O2 P2O5
c/ Na + O2 Na2O
d/ Al + HCl AlCl3 + H2
e/ C2H4 + O2 CO2 + H2O
f/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
a) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
c) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
d) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
f) \(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(a,3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(b,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(c,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(e,C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(f,2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Hãy cân bằng các phương trình hóa học sau: (3,0 điểm)
a/ Fe + O2 Fe3O4
b/ P + O2 P2O5
c/ Na + O2 Na2O
d/ Al + HCl AlCl3 + H2
e/ C2H4 + O2 CO2 + H2O
f/ Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
$a)3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$
$b)4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
$c)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$d)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\uparrow$
$e)C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2\uparrow+2H_2O$
$f)2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O$
a. \(6Fe+4O_2\rightarrow2Fe_3O_4\)
b. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
c. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
d. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e. \(C_2H_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
f. \(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Câu 2: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch axit sau: NaCl, KOH, HCl và H2SO4. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ trên.
Câu 3: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
Fe + .. → .. + H2.
.. + H2SO4 → Na2SO4 + ..
.. + HCl → AlCl3 + ..
CaCO3 → .. + ..
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
b. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
c. P2O5 + H2O ----> H3PO4
d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2
e. KClO3 ----> KCl + O2
g. N2O5 + H2O ----> HNO3
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
h. SO3 + H2O ----> H2SO4
a: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b: \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
c: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
d: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
g: \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) S + O2 SO2
b) P + O2 P2O5
c) KClO3 KCl + O2.
d) Al + O2 Al2O3
e) CH4 + O2 CO2 + H2O
S + O2 -> (t°) SO2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
a. PTHH : S + O2 -> SO2
b. PTHH : 4P + 5O2 -> 2P2O5
c. PTHH : 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
d. PTHH : 4Al + 3O2 -> 2Al2O3
e. PTHH : CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
Câu 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a) S+O2 -t độ-> SO2
b) 4 P + 5O2 --t độ->2 P2O5
c)2 KClO3 -t độ--> 2KCl + 3O2.
d)3 Fe + 2O2 -t độ--> Fe3O4.
e) C2H4 + 3O2 -t độ--> 2CO2 + 2H2O.
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?