B1 : Tính a) 500 - ( -200) -210 -100b) (-3-5).( -3 +5)c) (-5 -13) : (-6)d) ( -3 mũ 2) . (-2) -(-8):13 - giá trị tuyệt đối của -12
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1, 4/23 + 5/21 + 0,5 - 4/23 + 16/21
2, (1/3 + 12/67 + 13/41)-(79/67 - 28/41)
3, 12,5 x (-5/7)+1,5 x (-5/7)
4, 3/8x19 1/3- 3/8x33 1/3
5, 5/7x(-3/11)+5/7x(-8/11)+2 5/7
6, (-5/11:13/8-5/11:13/5)- giá trị tuyệt đối của -1/33
1: \(\dfrac{4}{23}+\dfrac{5}{21}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{4}{23}+\dfrac{16}{21}\)
\(=1+\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{3}{2}\)
2: \(\left(\dfrac{1}{3}+\dfrac{12}{67}+\dfrac{13}{41}\right)-\left(\dfrac{79}{67}-\dfrac{28}{41}\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}+\dfrac{12}{67}+\dfrac{13}{41}-\dfrac{79}{67}+\dfrac{28}{41}\)
\(=\dfrac{1}{3}\)
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)
A= 2x mũ 2 - 5x + 1 biết giá trị tuyệt đối của x = 1/3
Các bạn nhớ giải rõ cho mình nha !
Bài 2
a,giá trị tuyệt đối của x =4,5
b,giá trị tuyệt đối của x+1=6
c, giá trị tuyệt đối của (1/4 +x ) -3,1 = 1,1
d, giá trị tuyệt đối của x=0
e,giá trị tuyệt đối của x=-1 và 2/5
f,2. giá trị tuyệt đối của (x-3) -5 =3
g, giá trị tuyệt đối của 0,5 -x = giá trị tuyệt đối của -0,5
1/7 - (-3/5) + 6/7 - giá trị tuyệt đối của -1/5
8/13 . 11/18 + 7/18 . 8/13 - 1 8/13
\(\dfrac{1}{7}-\left(-\dfrac{3}{5}\right)+\dfrac{6}{7}-\left|-\dfrac{1}{5}\right|=1+\dfrac{3}{5}+\dfrac{1}{5}=\dfrac{9}{5}\\ \dfrac{8}{13}\cdot\dfrac{11}{18}+\dfrac{7}{18}\cdot\dfrac{8}{13}-1\dfrac{8}{13}=\dfrac{8}{13}\left(\dfrac{11}{18}+\dfrac{7}{18}+1\right)=\dfrac{8}{13}\cdot2=\dfrac{16}{13}\)
\(\dfrac{1}{7}-\left(-\dfrac{3}{5}\right)+\dfrac{6}{7}-\left|-\dfrac{1}{5}\right|\)
\(=\dfrac{1}{7}+\dfrac{3}{5}+\dfrac{6}{7}-\dfrac{1}{5}\)
\(=1+\dfrac{2}{5}=\dfrac{7}{5}\)
câu 1 : điền dấu > , < , = thích hợp
a) 0 .... ( -25 ) nhân ( - 19 ) nhân ( -1 ) mũ 2n ( N THUỘC N)
b) ( -3 ) mũ 4 . ( -19 ) mũ 2 ... 3 mũ 4 nhân 19 mũ 2 nhân ( -1 ) mũ 100
c) ( -2006 ) nhân 9 ( -2007 ) .. ( -2008 ) nhân 2009
câu 2 : sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
- 37 ; 25 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối nha / -18 / ; _ (-19 ) ; _ / - 39 / ; _ ( + 151 )
câu 3 tính
a ) -8 + 19
b ) ( -27 ) : ( -3 )
c ) 4 _ ( -13)
d ) - 9 _ 13 _ ( -24 ) + 11
e ) 323 _ 6 [ 3 _ 7 nhân ( - 9 ) ]
f ) ( -3 ) mũ 5 : ( -3 ) mũ 3 _ 9
g ) 9 -8 ) nhân 16 _ 13 nhân 8
h ) - 3 mũ 2 + { - 54 : [ ( -2 ) mũ 3 + 7 nhân / -2 / ] nhân ( -2 ) mũ 2 }
ĐANH CẦN GẤP
câu 1 : điền dấu > , < , = thích hợp
\(a,0>\left(-25\right).\left(-19\right).\left(-1\right)^{2n}\)
\(b,\left(-3\right)^4.\left(-19\right)^2=3^4.19^2.\left(-1\right)^{100}\)
\(c,\left(-2006\right).9\left(-2007\right)>\left(-2008\right).2009\)
câu 2 : sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần
- 37 ; 25 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối nha / -18 / ; _ (-19 ) ; _ / - 39 / ; _ ( + 151 )
Có : \(-37;25;0;18;19;-39;-151\)
Thứ tự tăng dần : \(-151;-39;-37;25;19;18;0\)
câu 3 tính
\(\text{a ) -8 + 19}=11\)
\(\text{b ) ( -27 ) : ( -3 )}=9\)
c )\(4-\left(-13\right)=17\)
d )\(\text{ - 9 -13 -( -24 ) + 11=13}\)
\(e,323-6\left[3-7.\left(-9\right)\right]=-73\)
\(f,\left(-3\right)^5.\left(-3\right)^3-9\)\(=6552\)
\(g,9-8.16-13.8\)
\(=9-8.\left(16-13\right)\)
\(=9-8.4\)
\(=9-32\)
\(=-23\)
\(h,\left(-3\right)^2+\left\{-54:\left[\left(-2\right)^3+7.|-2|\right].\left(-2\right)^2\right\}\)
\(=9+\left\{-54:\left[\left(-8\right)+7.2\right].4\right\}\)
\(=9+\left\{-54:\left[\left(-8\right)+14\right].4\right\}\)
\(=9+\left\{-54:6.4\right\}\)
\(=9+\left\{-7.4\right\}\)
\(=9+\left(-28\right)\)
\(=-19\)
học tốt
1. Thực hiện phép tính
a,-2003+(-21+75+2003)
b,1152 -(374+1152)+(-65+374)
c,942-2567+2563-1942
d,13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1
2.Tìm x
a,/2x-5/=13
b, -/7x+3/=66
/ =giá trị tuyệt đối
a -2003+(-21+75+2003)
=-2003+(21)+75+2003
=(-2003+2003)+(-21)+75
=0+(-21)+75
=0+54=54
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (bằng cách hợp lý nếu có thể). 1. 2 a) 2-+ 2 5 42-:(-15 b) 6. (-1 6. -4 5 -12 4 4 c) 13 17 13 17 13 d) 2' +3. .8
câu 1 : tìm a biết
a + b _c = 18 với b = 10 ; c = - 9
2a _ 3b + c = 0 với b = -2 ; c= - 4
3a _ b _ 2c = 2 với b = 6 ; c = - 1
12 _ a + b + 5c = - 1 với b = - 7 ; c = 5
1 _ 2b + c _ 3a = -9 với b = -3 ; c = 7
câu 2 : sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
a) 7 ; 12 ; + 4 ; 0 dấu giá trị tuyệt đối - 8 dgttđ ; - 10 ; 1
b) - 12 ; dấu giá trị tuyệt đối + 4 dgttđ ;- 5 ; - 3 ; + 3 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ
* giảm dần
a ) + 9 ; - 4 ; dấu giá trị tuyệt đối - 6 dgttđ ; 0 ; - dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ ; - ( -12 )
b ) - ( -3 ) ; - ( + 2 ) ; dấu giá trị tuyệt đối - 1 dgttđ ; 0 ; + ( - 5 ) ; 4 ; dấu giá trị tuyệt đối + 7 dgttđ ; -8
câu 3 : tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n _ 3
BẠN NÀO LÀM ĐẦY ĐỦ MÌNH SẼ CHỌN
#maianhhomework
#maianhhomework
câu 1 : tìm a biết
a + b _c = 18 với b = 10 ; c = - 9
\(\Rightarrow a+10+9=18\)
\(a=18-19=-1\)
2a _ 3b + c = 0 với b = -2 ; c= - 4
\(2a+6-4=0\)
\(2a+2=0\)
\(2a=-2\)
\(a=-1\)
3a _ b _ 2c = 2 với b = 6 ; c = - 1
\(3a-6+2=2\)
\(3a-8=2\)
\(3a=10\)
\(a=\frac{10}{3}\)
12 _ a + b + 5c = - 1 với b = - 7 ; c = 5
\(12-a-7+25=-1\)
\(12-a-7=-26\)
\(12-a=-19\)
\(a=31\)
1 _ 2b + c _ 3a = -9 với b = -3 ; c = 7
\(1+6+7-3a=-9\)
\(14-3a=9\)
\(3a=5\)
\(a=\frac{5}{3}\)
câu 2 : sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
a) 7 ; 12 ; + 4 ; 0 dấu giá trị tuyệt đối - 8 dgttđ ; - 10 ; 1
Có : \(7;12;4;0;8;-10;1\)
Sắp xếp : \(-10;0;1;4;7;8;12\)
b) - 12 ; dấu giá trị tuyệt đối + 4 dgttđ ;- 5 ; - 3 ; + 3 ; 0 ; dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ
Có : \(-12;4;-5;-3;3;0;5\)
Sắp xếp : \(-12;-5;-3;0;3;4;5\)
* giảm dần
a ) + 9 ; - 4 ; dấu giá trị tuyệt đối - 6 dgttđ ; 0 ; - dấu giá trị tuyệt đối - 5 dgttđ ; - ( -12 )
Có : \(9;-4;6;0;-5;12\)
Sắp xép : \(12;9;6;5;0;-4\)
b ) - ( -3 ) ; - ( + 2 ) ; dấu giá trị tuyệt đối - 1 dgttđ ; 0 ; + ( - 5 ) ; 4 ; dấu giá trị tuyệt đối + 7 dgttđ ; -8
Có : \(3;-2;1;0;-5;4;7;-8\)
sắp xếp : \(7;4;3;1;0;-3;-5;-8\)
x - ( 17 - 8 ) = 5 + ( 10 + 3x )
25 - ( 30 + x ) = x - ( 27 - 8 )
( x - 12 ) - 15 = ( 20 - 7 ) - ( 18 + x )
- 5 + 2 / x + 3 / = - 6 - (- 13 )
Dấu / : giá trị tuyệt đối nha