Những câu hỏi liên quan
Bùi Hoàng Tuấn Anh
Xem chi tiết
Trần Đức Duy ( giỏi Toán...
1 tháng 11 2021 lúc 10:19

Hello! My name is tuan anh!

Dịch : Xin chào ! Tôi tên là tuấn anh.

HT

Khách vãng lai đã xóa
ĐÀM HOÀNG MINH ĐAN
3 tháng 11 2021 lúc 14:58

xinh chao toi la Tuan

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Trà  My
7 tháng 11 2021 lúc 21:26

xin chào tôi tên là Tuấn Anh

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Hoàng Tuấn Anh
Xem chi tiết
Trần Hải Việt シ)
23 tháng 10 2021 lúc 11:14

V-I-Ệ-T 

HOK TỐT

Khách vãng lai đã xóa
💌Học sinh chăm ngoan🐋...
23 tháng 10 2021 lúc 11:19

G-O-O-D   S-T-U-D-E-N-T

Khách vãng lai đã xóa
Trần Huỳnh Uyển Nhi
23 tháng 10 2021 lúc 11:20

Hello,my name is NHI,l don't speak english very well. l spell my name this N-H-I .

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:02

1. I’m Nobita and I’m from Japan. I’m a primary student.

(Tôi là Nobita và tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là học sinh tiểu học.)

2. This is my partner. Her name is Hannah and she’s from England. She’s a tour guide.

(Đây là bạn của mình. Bạn ấy tên là Hannah và bạn ấy đến từ Anh. Bạn ấy là một hướng dẫn viên du lịch.)

Thị Nga Trần
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
9 tháng 8 2018 lúc 19:28

Dat cau hoi cho cau tra loi

1. They are stools

=> What are they ?

2. That is my teacher. Her name is Miss Lien

=> Who is that ?

3. This is my brother. His name is Miss Tuan

=> Who is this ?

#Yiin

Nguyễn Lê Hoàng Việt
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
28 tháng 6 2016 lúc 13:50

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

Bùi Thị Thanh Trúc
28 tháng 6 2016 lúc 14:02

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

Huỳnh Huyền Linh
28 tháng 6 2016 lúc 14:39

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên

My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe

Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )

Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học

at : ở tại  ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn

open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại

Ngô Đức Phương
Xem chi tiết
Phạm Lê Trúc Anh
13 tháng 7 2018 lúc 14:50

1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?

2.Hi,I am Hai and This is Van.

3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.

4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.

5.How are you?-I'm fine,thanks

6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.

7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?

8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.

9.Hi,Bao.How are you?

10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.

-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!

~K nha~

Đào Thj Kim Chi
Xem chi tiết
Đào Thj Kim Chi
Xem chi tiết
Thái Xêkô
Xem chi tiết
Xuân Dinh
27 tháng 8 2017 lúc 17:35

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.

Lê Tường Vy
27 tháng 8 2017 lúc 20:50

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.

Tick cho mk nha ngaingung

Ngân Hà
27 tháng 8 2017 lúc 20:07

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

=> Good morning. I'm Tam and this is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

=> Hi. I'm Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

=> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

=> Hello, Long. I'm Hoa, this is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

=> How are you? - I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

=> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

=> Good afternoon, teacher. We're fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

=> Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.