Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Lê Hoàng Việt

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
28 tháng 6 2016 lúc 13:50

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

Bùi Thị Thanh Trúc
28 tháng 6 2016 lúc 14:02

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

Huỳnh Huyền Linh
28 tháng 6 2016 lúc 14:39

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên

My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe

Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )

Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học

at : ở tại  ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn

open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại

Nguyễn Huỳnh Khánh Ngân
28 tháng 6 2016 lúc 16:22

dễ quá mà tự xử đi

Bùi Nguyễn Minh Hảo
28 tháng 6 2016 lúc 20:47

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

________________________________

Hello Xin Chào ; Hi : Xin Chào ( nghĩa 2 ); Greet : Chào ( ngoại động từ ) ; Greeting : ( danh từ ) chào ; Name : Tên

My : của tôi ; is : thì, là, ở ; Am : cùng nghĩa với is, dùng với từ "I" ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khoẻ

Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : cùng nghĩa với is,.. ; Miss : nhớ hoặc cô ( chưa lập gia đình )

Mrs :Cô  ( đã có gia đình ) ; Mr : ông chú ; Ms : chung - phụ nữ ; Good morning : chào buổi sáng

Good afternoon :chào buổi chiều ; Good evening : .chào buổi tối ; Good night : chúc ngủ ngon

night : ban đêm ; Goodbye : tạm biệt ; Bye : viết tắt của goodbye ; Children : ( số nhiều) những đứa trẻ

Child : 1 đứa trẻ ; We : chúng tôi ; Miss Hoa : bà Hoa ; Thank you : cảm ơn

This : cái này, cái đó; year old tuổi; How old : bao nhiêu tuổiSchool : trường học

at :  ; at schoot : ở trường ; Stand up : đứng lên ; Sit down : ngồi xuống

come in : mời vào ; Open : mở ra ; close : đóng lại ; book : cuốn sách ; your : của bạn

open your book : mở sách ra ; close your book : đóng sách lại

Nguyễn Mai Duyên Khánh
2 tháng 7 2016 lúc 16:22

lp mấy z cậu hai

 


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
Xem chi tiết
Nguyen thi quynh anh
Xem chi tiết
Annabella
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Công chúa đáng yêu
Xem chi tiết
Thái Xêkô
Xem chi tiết
Ngốc
Xem chi tiết
Linh Phương
Xem chi tiết