Cho tác dụng hoàn toàn m (g) CuO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 200gam dung dịch muối đồng 13,5% Viết phương trình hóa học Tính m (g) CuO
Cho 4,8 (g) Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng b. Tính thể tích khí hidro thu được ở ĐKTC c. Lấy toàn bộ lượng hiđro thu được ở trên khử CuO dư. Tính khối lượng CuO đã bị khử - giúp mình với mai thi rồi
`a)PTHH:`
`Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2 \uparrow`
`0,2` `0,2` `(mol)`
`b)n_[Mg]=[4,8]/24=0,2(mol)`
`=>V_[H_2]=0,2.22,4=4,48(l)`
`c)`
`CuO + H_2 -> Cu + H_2 O`
`0,2` `0,2` `(mol)`
`=>m_[CuO]=0,2.80=16(g)`
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) g muối. Giá trị của m là :
A. 112,2
B. 171,0
C. 165,6
D. 123,8
Đáp án : A
X + NaOH : COOH + NaOH à COONa + H2O
=> nCOOH (23 – 1) = (nAla + 2nGlutamic ).22 = 30,8 (*)
X + HCl : NH2 + HCl à NH3Cl
=> 36,5.nNH2 = 36,5.(nAla + nGlutamic) = 36,5
=> nAla =0,6 ; nGlutamic = 0,4 mol
=> m = 112,2g
Tính theo phương trình hóa học. Cho 65 g Zn kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 15%
a) viết phương trình hóa học
b) tính thể tích H2 thoát ra
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
d) cho lượng H2 ở phần b tác dụng với 15 g CuO sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn
\(n_{Zn}=\dfrac{65}{65}=1\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
1 1 1
\(b,V_{H_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
\(c,m_{ZnCl_2}=1.136=136\left(g\right)\)
\(m_{ddZnCl_2}=65+\left(\dfrac{2.36,5:15}{100}\right)-2\approx549,67\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{136}{549,67}.100\%\approx24,74\left(\%\right)\)
\(d,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
trc p/u 1 0,1875
p/u : 0,1875 0,1875 0,1875
sau: 0,8125 0 0,1875
\(n_{CuO}=\dfrac{15}{80}=0,1875\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0,1875.64=12\left(g\right)\)
Câu 2 (3điểm): Cho 16 g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 1M.
a / Viết phương trình hóa học xảy ra .
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 nồng độ 1M cần dùng .
c/ Tính khối lượng muối thu được.
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0.2\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.2........0.2..................0.2\)
\(V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{1}=0.2\left(l\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0.2\cdot160=32\left(g\right)\)
Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D=1,2g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b(g) kết tủa.
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tìm giá trị a(g), b(g) trong bài?
c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16; Cl = 35,5; Fe = 56, H = 1; Na = 23; Ag = 108, C = 12
\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,3 0,6 0,3 0,3
\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+2AgCl\)
0,3 0,6
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,3.56=16,8\left(g\right)\\b=0,6.143,5=86,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(m_{ddHCl}=150.1,2=180\left(g\right)\\ m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{HCl}=\dfrac{21,9}{180}=12,17\%\\C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,6}{0,15}=4M\end{matrix}\right.\)
Câu 9. Cho 16 gam CuO tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20%, sau phản ứng thu được dung dịch X. (a) Viết phương trình hóa học xảy ra. (b) Tính m. (c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch X.
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + 2HCl-> CuCl2 + H2O
0,2__________0,4________0,2(mol)
b) mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
=>mddHCl=(14,6.100)/20=73(g)
c) mCuCl2= 135.0,2=27(g)
mddCuCl2= mCuO + mddHCl= 16+73=89(g)
=> C%ddCuCl2=(27/89).100=30,337%
Câu 9 : Số mol của đồng (II) oxit
nCuO = \(\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O\(|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2
b) Số mol của axit clohidric
nHCl = \(\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit clohidric
mHCl = nHCl . MHCl
= 0,4 . 36,5
= 14,6 (g)
Khối lượng của dung dịch axit clohidric
C0/0HCl = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{14,6.100}{20}=73\left(g\right)\)
c) Số mol cuả đồng (II) clorua
nCuCl2 = \(\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng (II) clorua
mCuCl2 = nCuCl2 . MCuCl2
= 0,2. 135
= 27 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mCuO + HCl
= 16 + 73
= 89 (g)
Nồng độ phần trăm của đồng (II) clorua
C0/0CuCl2 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{27.100}{89}=30,34\)0/0
Chúc bạn học tốt
Giúp mình với
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng Acid HCl đã phản ứng?
c) Tính nồng độ dung dịch CuCl2 tạo thành?
\(a/ CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O\\ b/\\ n_{CuO}=0,125(mol)\\ \to n_{HCl}=0,125.2=0,25(mol)\\ m_{HCl}=0,25.36,5=9,125(g)\\ c/\\ n_{CuO}=n_{CuCl_2}=0,125(mol)\\ CM_{CuCl_2}=\frac{0,125}{0,5}=0,25M\)
a) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)
b) Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,8\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2nCuO=1,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=1,6.36,5=58,4\left(g\right)\)
c) \(n_{CuCl2}=n_{CuO}=0,8\left(mol\right)\)
\(V_{dd}=\)không đổi \(=500ml=0,5l\)
\(\Rightarrow C_{M\left(CuCl2\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6\left(M\right)\)
cho 5 ,4 gam al tác dụng với dung dịch hcl phản ứng xảy ra hoàn toàn . Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng .
a.viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .tính khối lượng muối thu được saub phản ứng
b. tính khối lượng Cu qua phản ứng
a) nAl=0,2(mol)
PTHH: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2
H2 + CuO -to-> Cu + H2O
nAlCl3= nAl= 0,2(mol)
=> mAlCl3= 133,5. 0,2= 26,7(g)
b) nCu= nH2= 3/2 . 0,2=0,3(mol)
=> mCu= 0,3.64=19,2(g)
(Qua phản ứng nghe kì á, chắc tạo thành chứ ha)
<3
Cho 14,8 gam hỗn hợp Fe và CuO tác dụng axit H2SO4 (loãng) thu được dung dịch X và 1,12 lít khí (đkc). Cô cạn dung dịch X thu được m(g) muối.
a) Viết phương trình minh hoạ (nếu có).
b) Tính % khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính m(g) muối thu được.
nH2 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.05......................0.05......0.05
mCuO = 14.8 - 0.05 * 56 = 12 (g)
%CuO = 12/14.8 * 100% = 81.08%
nCuO = 12 / 80 = 0.15 (mol)
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O
0.15..........................0.15
mFeSO4 = 0.05 * 152 = 7.6 (g)
mCuSO4 = 160 * 0.15 = 24 (g)
nH2 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.05......................0.05......0.05
mCuO = 14.8 - 0.05 * 56 = 12 (g)
%CuO = 12/14.8 * 100% = 81.08%
nCuO = 12 / 80 = 0.15 (mol)
CuO + H2SO4 => CuSO4 + H2O
0.15..........................0.15
mFeSO4 = 0.05 * 152 = 7.6 (g)
mCuSO4 = 160 * 0.15 = 24 (g)