chứng minh c=2 +22 + .....+2100chia hết cho 31
tìm số nguyên n sao cho 3n+4chia hết cho n+1
Chứng minh rằng: 1+22+24+26+.....+2100chia hết cho 21.
Lời giải:
$A=1+2^2+2^4+...+2^{100}$
$=(1+2^2+2^4)+(2^6+2^8+2^{10})+....+(2^{96}+2^{98}+2^{100})$
$=(1+2^2+2^4)+2^6(1+2^2+2^4)+....+2^{96}(1+2^2+2^4)$
$=(1+2^2+2^4)(1+2^6+...+2^{96})$
$=21(1+2^6+...+2^{96})\vdots 21$
tìm số tự nhiên n sao cho :
n2+3n+4chia hết cho n-2
Tìm n thuộc N để:
a] 38 - 3n chia hết cho n b]n + 5 chia hết cho n+1 c]3n+4chia hết cho n+1 d]2n+1 chia hết cho 16-3n
a) 38-3n : n =-3+38/n vậy n là Ư(38) nên n = 1 ; 2 ; 19 ; 38
b) ( n+5 ) : ( n + 1 ) hay ( n +1 + 4 ) : (n+1) vậy n+1 là Ư(4) nên n+1 = 1 ; 2 ; 4. Vậy n = 0;1;3
c) ( 3n + 4 ) :( n + 1 ) hay ( 3n + 1 + 3 ) : ( n + 1 ) vậy n + 1 là Ư(3) nên n + 1 = 1;3. Vậy n = 0;2
d) ( 2n + 1 ) : ( 16 - 3n ) hay 3(2n+1) : ( 16 - 3n ) hay 3(2n + 1 ) : 2(16 - 3n ) hay ( 6n + 3 ) : ( 32 - 6n ). Vậy ( 6n + 3 + 32 - 6n ) chia hết cho 16 - 3n hay 35 chia hết cho ( 16 - 3n ). 16 - 3n là Ư ( 35 ). Vậy 16 -3n = 1;5;7;35. n = 5;3 là thích hợp.
Chứng minh rằng :
a.n+4chia hết cho n+1
b.(n-1) (n²+2n+3) là số nguyên tố
n+4 chia hết cho n+1
<=> n+1+3 chia hết cho n+1
<=> n+1 chia hết cho n+1
3 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(3)={-1;-3;1;3}
ta có bảng
vậy n thuộc {-4;-2;0;2}
còn phần b tớ chưa làm đc
tìm số tự nhiên n biết :
a. 4n+5 chia hết cho n
b. n+5 chia hết cho n+1
c.3n+4chia hết n - 1
a) ta có: 4n + 5 chia hết cho n
mà 4n chia hết cho n
=> 5 chia hết cho n
=> n thuộc Ư(5)={1;5} ( n là STN)
b) ta có: n + 5 chia hết cho n + 1
=> n + 1 + 4 chia hết cho n + 1
mà n + 1 chia hết cho n + 1
=> 4 chia hết cho n + 1
=> n + 1 thuộc Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
...
bn tự xét nha
c) ta có: 3n + 4 chia hết cho n - 1
=> 3n - 3 + 7 chia hết cho n -1
3.(n-1) + 7 chia hết cho n -1
...
a) n = 1, 5
b) n = 0, 1, 3
c) n = 2
a, ta có \(4n+5⋮n\)
mà \(4n⋮n\Rightarrow5⋮n\)
\(\Rightarrow n\inƯ\left(5\right)=\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
b, \(n+5⋮n+1\)
\(\Rightarrow n+1+4⋮n+1\)
\(\Rightarrow n+1⋮n+1\)
\(\Rightarrow4⋮n+1\)
\(\Rightarrow n+1\inƯ\left(4\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(n+1=1\Rightarrow n=0\)
\(n+1=-1\Rightarrow n=-2\)
\(n+1=2\Rightarrow n=1\)
\(n+1=-2\Rightarrow-3\)
\(n+1=4\Rightarrow n=3\)
\(n+1=-4\Rightarrow-5\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;-2;1;-3;3;-5\right\}\)
.....
2n+1chia hết cho n-2
3n+4chia hết cho n-1
2n +1 ⋮ n-2
n+n+1⋮n-2
n+n-2-2+5⋮n+2
2(n-2)+5 ⋮ n-2
⇒ 5 ⋮ n- 2
hay n-2 ∈ Ư(5)={1;5;-1;-5}
⇒ n ∈ { 3,7,1,-3 }
Vậy n = 3,7,1,-3
3n+4 ⋮ n-1
n+n+n-1-1-1+7⋮ n-1
3(n-1) +7 ⋮n-1
⇒ 7 ⋮ n-1 hay n-1 ϵ Ư(7)={1,7,-1,-7}
⇒ n ϵ { 2,8,0,-6 }
Vậy n = 2; 8; 0; -6
tìm số nguyên n sao cho:
a/ n+6 chia hết cho n-5
b/3n+22 chia hết cho n-5
c/2(n+1) chia hết cho n-2
ai xong nhanh mình tk cho nha ... cảm ơn...mình đang rất gấp
n+6 ⋮ n-5
Vì n-5 ⋮ n-5
=> n+6 - (n-5) ⋮ n-5
=> n+6 - n+5 ⋮ n-5
=> 11 ⋮ n-5
=> n-5 \(\in\)Ư(11)
=> n-5 \(\in\){1;-1;11;-11}
=> n \(\in\){6;4;16;-6}
Vậy...
3n+22 ⋮ n-5
Vì 3(n-5) ⋮ n-5
=> 3n+22 - 3(n-5) ⋮ n-5
=> 3n+22 - 3n+15 ⋮ n-5
=> 37 ⋮ n-5
=> n-5 \(\in\)Ư(37)
=> n-5 \(\in\){1;-1;37;-37}
=> n \(\in\){6;4;42;-32}
Vậy...
2(n+1) ⋮ n-2
Vì 2(n-2) ⋮ n-2
=> 2(n+1) - 2(n-2) ⋮ n-2
=> 2n+2 - 2n+4 ⋮ n-2
=> 6 ⋮ n-2
=> n-2 \(\in\)Ư(6)
=> n-2 \(\in\){1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
=> n \(\in\){3;1;4;0;5;-1;8;-4}
Vậy...
a) (n+6)-(n-5) chia hết cho n-5
suy ra 1chia hết cho n-5
phần còn lại tự giải
b) 3n+2 chia hết cho n-5
3n-15+37 chia hết cho n-5
(3n-15)+37 chia hết cho n-5
3x(n-5)+37 chia hết cho n-5
37 chia hết cho n-5
tự giải phần sau
c) chịu
Tìm số nguyên n sao cho :
a)3n+2 chia hết cho n-1
b)3n+24 chia hết cho n-4
c)3n+5 chia hết cho n+1
a) 3n + 2 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 3n - 3 + 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 3(n - 1) + 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) n - 1 \(\in\) Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {0; 2; -4; 6}
b) 3n + 24 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 3n - 12 + 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 3(n - 4) + 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) n - 4 \(\in\) Ư(36) = {-1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -18; 18; -36; 36}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {-3; 5; 4; 6; -1; 7; 0; 8; -2; 10; -5; 13; -8; 16; -14; 22; -32; 40}
c) 3n + 5 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 3n + 3 + 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 3(n + 1) + 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) n + 1 \(\in\) Ư(2) = {-1; 1; -2; 2}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {0; 2; -1; 3}
a) 3n + 2 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 3n - 3 + 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 3(n - 1) + 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ n - 1 ∈∈ Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}
⇒⇒ n ∈∈ {0; 2; -4; 6}
b) 3n + 24 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 3n - 12 + 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 3(n - 4) + 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ n - 4 ∈∈ Ư(36) = {-1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -18; 18; -36; 36}
⇒⇒ n ∈∈ {-3; 5; 4; 6; -1; 7; 0; 8; -2; 10; -5; 13; -8; 16; -14; 22; -32; 40}
c) 3n + 5 chia hết cho n + 1
⇒ 3n + 3 + 2 chia hết cho n + 1
⇒ 3(n + 1) + 2 chia hết cho n + 1
⇒ 2 chia hết cho n + 1
⇒ n + 1 ∈ Ư(2) = {-1; 1; -2; 2}
⇒ n ∈ {0; 2; -1; 3}
Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:
\(A=2^{3n-1}+2^{3n+1}+1 \) chia hết cho 7
Do n nguyên dương, đặt \(n=m+1\) với m là số tự nhiên
\(\Rightarrow A=2^{3\left(m+1\right)-1}+2^{3\left(m+1\right)+1}+1=2^{3m+2}+2^{3\left(m+1\right)+1}+1\)
\(=4.8^m+2.8^{m+1}+1\)
Do \(8\equiv1\left(mod7\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}8^m\equiv1\left(mod7\right)\\8^{m+1}\equiv1\left(mod7\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4.8^m+2.8^{m+1}+1\equiv4+2+1\left(mod7\right)\)
\(\Rightarrow4.8^m+2.8^{m+1}+1⋮7\)