biết hai nguyên tử X nặng bằng 3 lần nguyên tử khối oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A.Ca
B. Mg
C. Br
D. Fe
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của oxi,
nguyên tử Y nhẹ bằng 3/4 nguyên tử X. X, Y là hai nguyên tố nào cho dưới đây?
A. S và Mg. B. Mg và S C. S và C. D. Mg và Cu.
giúp mk và giải thích ạ
$M_X = 2M_{O} = 16.2 = 32(đvC)$
Suy ra X là nguyên tố S
$M_Y = \dfrac{3}{4}M_S = \dfrac{3}{4}.32 = 24(đvC)$
Suy ra Y là nguyên tố Mg
Chọn đáp án A
2. Hai nguyên tử X nặng bằng 5 lần nguyên tử oxi. a. Hãy cho biết X là nguyên tố nào ? Kí hiệu X b. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X ? c. Tính khối lượng ra gam của 5 nguyên tử oxi ? d. Nguyên tử X nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử oxi, nguyên tử đồng ?
a)
$2X = 5.16 \Rightarrow X = 40$
Vậy X là nguyên tố Canxi
b)
$m_{Ca} = 40.1,66.10^{-24} = 66,4.10^{-24}(gam)$
c)
$m_{5O} = 5.16.1,66.10^{-24} = 132,8.10^{-24}(gam)$
d)
$\dfrac{M_{Ca}}{M_O} = \dfrac{40}{16} = 2,5$
(nặng gấp 2,5 lần nguyên tử oxi)
$\dfrac{M_{Ca}}{M_{Cu}} = \dfrac{40}{64} = 0,625$
(nhẹ gấp 0,625 lần ngyen tử Cu)
2/
a) \(2M_X=5M_O\)
=> \(M_X=\dfrac{5.16}{2}=40\)
Vậy X là nguyên tố Canxi (Ca)
b) \(m_{Ca}=40.1,66.10^{-24}=6,64.10^{-23}\left(g\right)\)
c) \(m_O=5.16.1,66.10^{-24}=1,328.10^{-22}\left(g\right)\)
d) Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Oxi và nặng hơn \(\dfrac{40}{16}=2,5\left(lần\right)\)
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử Đồng và nhẹ hơn \(\dfrac{40}{64}=0,625\left(lần\right)\)
biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxygen.X là nguyên tố nào nào sau đây? Biết O=16; Ca=40; Br=80; Fe=56; Mg=24; N=14
biết \(M_O=16\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\)\(M_X=2,5.16=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là \(Ca\)
Hai nguyên tử X nặng bằng 5 lần nguyên tử oxi
a. Hãy cho biết X là nguyên tố nào ?Kí hiệu X
b. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X
c. Tính khối lượng ra gam của 5 nguyên tử oxi
a)
$M_X = 2X = 5.16 = 80 \Rightarrow X = 40$
Vậy X là canxi, KHHH : Ca
b)
$m_{Ca} = 40.1,66.10^{-24} = 66,4.10^{-24}(gam)$
c)
$m_{5Ca} = 5.66,4.10^{-24} = 332.10^{-24}(gam)$
Tìm nguyên tố X ( tên và kí hiệu),biết: 1: nguyên tử X năng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi 2: nguyên tử X có nguyên tử khối 3,5 nguyên tử khối của Oxi 3: 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tố X 4: 19 nguyên tử X năng bằng 11 nguyên tử Flo 5: 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C 6: 3 nguyên tử X năng gấp 16 nguyên tử C 7: nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi.X là nguyên tố nào sau đây?
a)Ca b)Na c)K d)Fe
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
\(M_A=4.16=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow SO_2\) ( Đáp án C )
1 . Biết nguyên tử X nặng gấp 2,5 lần nguyên tử oxi .Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết KHHH của nguyên tố đó.
2 . Hãy dùng chữ số và KHHH để diễn đạt các ý sau : năm nguyên tử nhôm , ba nguyên tử sắt , hai nguyên tử lưu huỳnh , bốn nguyên tử kẽm
1. biết nguyên tử O có nguyên tử khối là 16
nguyên tử khối của X là:
\(2,5.16=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Ca (Canxi)
2. năm nguyên tử nhôm: 5 Al
ba nguyên tử sắt: 3 Fe
hai nguyên tử lưu huỳnh: 2 S
bốn nguyên tử kẽm: 4 Zn
chúc bn học tốt!
Câu 17. Nguyên tử R nặng bằng 3,375 lần phân tử oxi. R là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Ag
C. K
D. Fe
Câu 18. Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ba, C, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, bari, cacbon, sắt, lưu huỳnh
B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt
D. Oxi, bari, nito, sắt, lưu huỳnh
Câu 19. Dãy chất nào dưới đây là phi kim
A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi
Câu 20. Phân tử khối của natri nitrat là
A. 69 đvC.
B. 85 đvC.
C. 53 đvC.
D. 108 đvC.