Tìm các số nguyên dương a và b biết a lớn hơn b là 5 và BCNN của a và b là 100
Giải hết ra tích cho
a Tìm các sô nguyên tố x,y biết x2 x 993.y 2006b Tìm các số nguyên dương a,b biết a lớn hơn b là 5 và BCNN a,b 100
a)Tìm các sô nguyên tố x,y biết x2 -x+993.y=2006
b)Tìm các số nguyên dương a,b biết a lớn hơn b là 5 và BCNN (a,b)=100
a Tìm các sô nguyên tố x,y biết x^2 x + 993.y 2006 b Tìm các số nguyên dương a,b biết a lớn hơn b là 5 và BCNN a,b 100
giúp mình với:
1.Cho A = {x thuộc N / x chia hết cho 8,18,30 và x<1000}.
2. Em cùng bạn hãy tìm nhanh BCNN(24,12) và BCNN(35,7,1).
3. Tìm BCNN của:
a) 1 và 8.
b) 8,1 và 12.
c) 36 và 72.
d) 5 và 24.
4. a) Phân tích 56 và 140 ra thừa số nguyên tố.
b) Chỉ ra UCLN(56,140).
c) Tìm BCNN của hai số từ hai phân tích trên.
5. Tìm BCNN của:
a) 17 và 27.
b) 45 và 48.
c) 60 và 150.
6. Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1;2;3;... cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại:
a) 30 và 150.
b) 40,28 và 140.
c) 100,120 và 200.
bn tách từng bài ra mà hỏi nhiều thế này mk chỉ làm đc 1 ít thôi
1.Tìm BCNN của:
a) 1 và 8; b) 8;1 và 12; c)36 và 72; d) 5 và 24.
2. a) phân tích 56 và 140 ra thừa số nguyên tố.
b) chỉ ra ƯCLN(56,140).
c) tìm BCNN của hai số từ phân tích trên.
3. Tìm BCNN của:
a) 17 và 27; b) 45 và 48; c) 60 và 150.
4. hãy tinh nhẩm BCNN cuả các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1;2;3;.. cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lai:
a) 30 và 150; b) 40;28 và 140; c)100;120 và 200.
Bài 2:
a: \(56=2^3\cdot7\)
\(140=2^2\cdot5\cdot7\)
b: UCLN(56;140)=28
c: BCNN(56;140)=280
Bài 3:
a: BCNN(17;27)=459
b: BCNN(45;48)=720
c: BCNN(60;150)=300
Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau. Biết BCNN(a,b) = 630 và ƯCLN(a,b) = 18. Tìm hai số a và b
ta có: a . b = ƯCLN ( a , b ) ; BCNN ( a , b )
theo bài ra ta được:
a . b = 630 . 18
a . b = 11340
vì a . b = 11340 \(\Rightarrow\)a , b \(\in\)Ư ( 11340 ) = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9; 10; 12; 14; 15; 18; 20; 21; 27; 28; 30; ...; 11340 }
TH1 : a = 1 thì b = 11340
TH2 : a = 2 thì b = 5670
TH3 : a = 3 thì b = 3780
TH4 : a = 4 thì b = 2835
TH5 : a = 5 thì b = 2268
...
TH cuối : a = 11340 thì b = 1
Vậy a = 1, b = 11340
a = 2 , b = 5670
....
a = 11340 , b = 1
cho a và b là 2 số nguyên dương ko chia hết cho nhau. Biết BCNN(a,b)=630 và UCLN(a,b)=18. Tìm a và b
Theo đề bài ta có : UCLN(a,b)=18
=> a= 18m ; b = 18 n UCLN (m,n) = 1
ta có : a.b= BCNN(a,b).UCLN(a,b)=630.18=5670
=18m.18n=324.m.n=11340
=>m.n=11340:324=35
=>m,n thuộc U(35)={1,5,7,3}lập bảng
m | n | a | b |
1 | 35 | 18 | 630 |
5 | 7 | 90 | 126 |
7 | 5 | 126 | 90 |
35 | 1 | 630 | 18 |
vậy các cặp a,b thỏa mãn là (18,630);(90;126);(126;90);(630;18)
like mình nha
Câu 1:
BCNN(198;156)=
Câu 2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 525 chia hết cho a và 135 chia hết cho a
Trả lời a=
Câu 3:
BCNN(20;75;342)=
Câu 4:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 5:
Kết quả của phép chia ababab : ab là
Câu 6:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=
Câu 7:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 8:
Số nhỏ nhất có dạng 123a43b chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm số tự nhiên có ba chữ số dạng abc , biết: abc -cb= ac
Trả lời: Số cần tìm là
làm nhanh hộ mình nhé... ko cần lời giải đâu
a) Tìm các chữ số x;y để B = x183y chia 2; 5 và 9 đều dư 1
b) Cho a và ba hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau biết BCNN(a,b) = 630 và UWCLN(a,b) = 18. Tìm hai số a và b
a)Để B chia hết cho 2;5
=>y =0
Thay vào ta được:x1830
Để B chia 9 dư 1 thì (x+1+8+3+0)chia 9 dư 1
=>(x+12)chia 9 dư 1
=>x=7
a) x=7;y=1
b) mik ko hỉu từ "ba hai"