tiếng anh lớp 3
cái bàn đoc là gì ?
ko ai trả là DESK nhé
MÌNH ĐANG CẦN GẤP NHÉ ! CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU NHA !
Các thì trong tiếng anh lớp 6 cần học là gì vậy các bạn mình cảm ơn nhiều giúp mình chút nhé
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành
Thì quá khứ đơn
1- Thì hiện tại đơn
2- Thì hiện tại tiếp diễn
3- Thì hiện tại hoàn thành
4- Thì quá khứ đơn
5- Động từ khiếm khuyết
6- Thì tương lai đơn
7- Thì tương lai gần
Có bạn nào biết làm bài này thì giúp mình nha mình đang cần gấp trước 2 giờ( rất gấp rồi chỉ còn 1 tiếng) mình cảm ơn nhiều (KO dùng hình bình hành, đường cao, tam giác cân, đường trung tuyến hay các kiến thức lớp 8) .Làm ơn hãy trả lời nhanh
tam giác ABM và tam giác KBM có
BK=BA
BM là cạnh chung
BM là phân giác góc B = > góc ABM = góc KBM
=> tam giác ABM = tam giác KBM ( c.g.c)
b: Ta có: ΔABM=ΔKBM
nên \(\widehat{BAM}=\widehat{BKM}=90^0\)
Xét ΔAME vuông tại A và ΔKMC vuông tại K có
MA=MK
\(\widehat{AME}=\widehat{KMC}\)
Do đó: ΔAME=ΔKMC
Suy ra: ME=MC
\(a,\left\{{}\begin{matrix}\widehat{ABM}=\widehat{KBM}\left(t/c.phân.giác\right)\\AB=BK\left(gt\right)\\BM.chung\end{matrix}\right.\Rightarrow\Delta ABM=\Delta KBM\left(c.g.c\right)\\ b,\Delta ABM=\Delta KBM\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\widehat{MAB}=\widehat{MKB}=90^0\\MA=MK\end{matrix}\right.\\ \left\{{}\begin{matrix}\widehat{MAE}=\widehat{MKC}\left(=90^0\right)\\MA=MK\\\widehat{AME}=\widehat{KMC}\left(đối.đỉnh\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\Delta AME=\Delta KMC\left(cgv-gn\right)\\ \Rightarrow ME=MC\)
\(c,\Delta BEC\) có CA là đường cao \(\left(CA\perp BE\right)\), EK là đường cao \(\left(EK\perp BC\right)\), EK cắt CA tại M nên M là trực tâm
Do đó BM là đường cao thứ 3
Mà \(M\in BI\) nên BI là đường cao thứ 3 của tam giác BEC
\(\Rightarrow BI\perp EC\)
\(d,\) Vì \(AB=BK\) nên tam giác ABK cân tại B
\(\Rightarrow\widehat{BAK}=\dfrac{180^0-\widehat{ABK}}{2}\left(1\right)\)
Ta có \(\left\{{}\begin{matrix}AB=BK\\AE=CK\end{matrix}\right.\Rightarrow AB+AE=BK+KC\Rightarrow BE=BC\)
Do đó tam giác BEC cân tại B
\(\Rightarrow\widehat{BEC}=\dfrac{180^0-\widehat{ABK}}{2}\left(2\right)\\ \left(1\right)\left(2\right)\Rightarrow\widehat{BAK}=\widehat{BEC}\)
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên \(AK//EC\)
\(\Rightarrow AK\perp BI\left(EC\perp BI\right)\) hay \(AK\perp MQ\left(Q\in BI;M\in BI\right)\)
Xét tam giác AQK có KH là đường cao \(\left(KH\perp AQ\right)\), QM là đường cao \(\left(AK\perp QM\right)\) và KH cắt QM tại M nên M là trực tâm
Do đó AM là đường cao thứ 3 hay \(AM\perp QK\)
Mà \(AM\perp PK\left(gt\right)\)
Nên PK trùng QK hay 3 điểm K,P,Q thẳng hàng
Có bạn nào biết làm bài này thì giúp mình nha mình đang cần gấp trước 2 giờ( rất gấp rồi chỉ còn 1 tiếng) mình cảm ơn nhiều (KO dùng hình bình hành, đường cao, tam giác cân, đường trung tuyến hay các kiến thức lớp 8) .Làm ơn hãy trả lời nhanh
a: Xét ΔABM và ΔKBM có
BA=BK
\(\widehat{ABM}=\widehat{KBM}\)
BM chung
Do đó: ΔABM=ΔKBM
b: Ta có: ΔABM=ΔKBM
nên \(\widehat{BAM}=\widehat{BKM}\)
hay \(\widehat{BKM}=90^0\)
Xét ΔAME vuông tại A và ΔKMC vuông tại K có
MA=MK
\(\widehat{AME}=\widehat{KMC}\)
Do đó: ΔAME=ΔKMC
Suy ra: ME=MC
Người chơi cần đá bóng vào trong khung thành đề được điểm.Đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội thắng cuộc... Dịch ra tiếng anh là gì?
(Ko google dịch nhé)
Bạn nào giúp mình tk hết nhé!!!Đang cần gấp!!!!
Xin chân thành Thank You<3
football players need to kick the ball into the goal to earn points. The team have more goals will be the winner team
Players need to kick the ball into the goal to score points. The team scoring more goals will be the winner
P/s : Lần sau bn dùng gg dịch ý
..
players need to kick the ball into the goal to score points. The team scoring more goals will be the winner.
Người chơi cần đá bóng vào trong khung thành đề được điểm.Đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội thắng cuộc... Dịch ra tiếng anh là gì?
(Ko google dịch nhé)
Bạn nào giúp mình tk hết nhé!!!Đang cần gấp!!!!
Xin chân thành Thank You<3
football players need to kick the ball into the goal to earn points. The team have more goals will be the winner.
Players need to kick the ball into the goal to score points. The team scoring more goals will be the winner
Lần sau nếu bn muốn dịch từ tiếng việt sang tiếng anh hay ngược lại thì lên gg dịch cho tiện nhé !
Người chơi cần đá bóng vào trong khung thành đề được điểm.Đội nào ghi được nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội thắng cuộc... Dịch ra tiếng anh là :The player who needs to kick the ball into the goal to get points, the team that scores more goals will be the winner
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
Các bạn ơi, mình đang cần gấp một bài văn tiếng anh về Thụy Sĩ khoảng 450 - 500 từ. Các bạn giúp mình nha. Mình cảm ơn các bạn rất nhiều
Mình đang cần gấp. Các bạn giúp mình nha. Mình cảm ơn các bạn rất nhiều ạ!
CHO MÌNH HỎI LÀ; LÀM THẾ NÀO MÀ BẠN HỌC GIỎI THẾ TIẾNG ANH LÀ GÌ.
GIÚP MÌNH NHA MÌNH ĐANG CẦN GẤP.XIN CẢM ƠN NHIỀU NHA
Answer:
How did you study so well?
~STUDY WELL~
\(\Rightarrow\)How can you study so well?/ How are you supposed to study so well?/ How do you study so well?
Có rất nhiều cách để viết, theo mình bạn nên chọn cái thứ 3 là hợp lí nhất.
Học giỏi nhé ◠‿◠
Xin cảm ơn Học 24 và đặc biệt là bạn " Yêu tiếng anh " đã giúp em trả lời các câu hỏi vật lí khó . Cảm ơn bạn " Yêu Tiếng Anh " nhé . Bạn thích tiếng anh mà sao bạn toàn trả lời câu vật lí vậy . Trả lời câu tiếng anh toàn sai . Bạn thật đặc biệt. Nhưng cảm ơn " Yêu Tiếng Anh " nhiều nhiều nhé !
nói gì thì nói qua tin nhắn, nói qua đây để khoe à! Lại tự lập ních rồi tự trả lời đúng ko?
Tớ thấy mấy bài vật lý có gì nâng cao đâu !