Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
KClO 3-> A-> B -> C -> D -> CaCO 3
Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi theo sơ đồ:
CaCO3--->CaO--->CaC2--->C2H2
Với hiệu suất mỗi phản ứng ghi trên sơ đồ.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính lượng đá vôi chứa 75% CaCO3 cần điều chế được 2,24 m3 C2H2 (đktc) theo sơ đồ.
hiệu suất mỗi phản ứng là bao nhiêu vậy bạn
a)
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + 3C -> CaC2 +CO
CaC2 + 2H2O ->C2H2 + Ca(OH)2
Viết phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ sau:
2/C--->CO2--->CaCO3--->CaO--->Ca(OH)2
C + O2 → CO2
CO2 + CaO → CaCO3
CaCO3 → CaO + CO2 (to)
CaO + H2O → Ca(OH)2
C+ O2------> CO2
CaO+ CO2-------> CaCO3
CaCO3-----to----> CaO+ CO2
CaO+ H2O-------> Ca(OH)2
3. (2đ) Cho nhôm tác dụng với oxi thu được nhôm oxit. a. Viết sơ đồ phản ứng bằng chữ. b. Viết phương trình phản ứng dưới dạng kí hiệu hóa học. c. Cân bằng phương trình hóa học. d. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong phươn trình phản ứng.
a. nhôm + oxi ----to--->nhôm oxit
b+c. \(4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
d. Tỉ lệ: \(4:3:2\)
a) Nhôm tác dụng với Oxi thua được Nhôm oxit
b) Al + O2 => Al2O3
c) 2Al + 3O2 => 2Al2O3
d)
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Bài 5:
\(1:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
2: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(3:Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
4: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
7: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
8: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
9: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
10: \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Lập phương trình cho phản ứng : Sắt tác dụng với Oxi tạo thành Oxit sắt từ ( Fe3O4) với 3 bước :
- Viết sơ đồ phản ứng
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
- Viết phương trình hóa học
P/s : Viết sơ đồ phản ứng và Viết phương trình hóa học không cần thiết phải làm vì mình đã ra kết quả.
Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi theo sơ đồ:
CaCO3 \(\underrightarrow{95\%}\) CaO \(\underrightarrow{80\%}\) CaC2 \(\underrightarrow{90\%}\) C2H2
với hiệu suất của mỗi phản ứng được ghi trên sơ đồ
a/ Viết các phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng đá vôi chứa 75% CaCO3 cần điều chế được 2,24m3 C2H2 (đktc) theo sơ đồ trên
a/hoàn thành dáy chuyển hóa trên:
+CaCO3--t°-->CaO+CO2
+CaO+C3---->CaC2+CO
+CaC2+2H2O---->C2H2+Ca(OH)2
a)
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
CaO + C \(\underrightarrow{t^o}\) CaC2 + CO↑
CaC2 + 2H2O ---> C2H2 ↑+ Ca(OH)2
b)Đổi: 2,24m3=2240dm3=2240l
H%=95%.80%.90%.75%=51,3%
n\(_{CaCO_3}\)=\(\dfrac{100}{51,3\%}\)=195(mol)⇒m\(_{CaCO_3}\)=195.100=19500((g)=19,5(kg)
b)Cách 2:
Hiệu suất chung của quá trình là:0,95 . 0,8 . 0,9=0,684=68,4%
Lượng đá vôi=\(\dfrac{2,24.10^3}{22,4}\).\(\dfrac{100}{0,684.0,75}\)=19,5(kg)
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) :
a. Mg + Cl2 ® ……………………………………………
b. Na2O + H2SO4 ® ……………………………………………
c. Fe + CuCl2 ® ..…………………………...………………
d. KOH + FeSO4 ® …………………………………………….
\(Mg+Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgCl_2\)
\(Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(2KOH+FeSO_4\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3