Cho phương trình chữ của PƯHH sau:
Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hydrogen.
Magnesium sulfate đóng vai trò là
A.
Chất phản ứng
B.
Chất xúc tác
C.
Sản phẩm
D.
Chất tham gia
Cho 2,88 gam kim loại Magnesium vào dung dich sulfuric acid (H2SO4) loãng thu được Magnesium sulfate (MgSO4) và khí hydrogen (ở đkc)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng acid đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích không khí (đkc) cần để đốt cháy hết lượng khí hydrogen sinh ra ở phản ứng trên.
nMg = 2,88/24 = 0,12 (mol)
PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Mol: 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12 ---> 0,12
mH2SO4 = 0,12 . 98 = 11,76 (g)
PTHH: 2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
Mol: 0,12 ---> 0,06
Vkk = 0,06 . 5 . 24,79 = 7,437 (l)
Câu 2: Cho 13 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 27,2 gam magnesium sulfate (MgSO4 ) và 0,4 gam khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của sulfuric acid (H2SO4)
a, Magnesium + Sulfuric acid → Magnesium sulfate + Hydrogen
b, BTKL: mMg + mH2SO4 = mMgSO4 + mH2
c, Từ b, có: mH2SO4 = mMgSO4 + mH2 - mMg = 27,2 + 0,4 - 13 = 14,6 (g)
\(a.\) magnesium+sulfuric acid→magnesium sulfate+hydrogen
\(b.m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+H_2\\ c.\left(b\right)\Leftrightarrow13+m_{H_2SO_4}=27,2+0,4\\ \Leftrightarrow m_{H_2SO_4}=14,6g\)
cko kim loại aluminium tác dụng với 30ml dung dịch sulfuric acid (h2so4) 0.5m thu đc muối aluminium sulfate và khí hydrogen
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của kim loại tham gia phản ứng , khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành
c/tính thể tích khí higro thoát ra(25 độ c,1bar)
\(a.2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b.n_{Al}=1,5.0,5.0,03=0,0375mol\\ m_{Al}=0,0375.27=1,0125g\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342\cdot\dfrac{1}{3}\cdot0,03\cdot0,5=1,71g\\V_{H_2}=24,79.0,5.0,03=0,37185L\)
\(a/2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b/n_{H_2SO_4}=0,5.0,03=0,015\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,015}{3}=0,005\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,005.342=1,71\left(g\right)\\ n_{Al}=0,005.2=0,01\left(mol\right)\\ m_{Al}=0,01.27=0,27\left(g\right)\\ c/n_{H_2}=0,005.3=0,015\left(mol\right)\\ V_{H_2}=0,015.24,79=0,37185\left(l\right)\)
\(a/2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(b/30ml=0,03l\\ n_{H_2SO_4}=0,5.0,03=0,0015\left(mol\right)\\ n_{Al}=\dfrac{0,0015.2}{3}=0,001\left(mol\right)\\ m_{Al}=0,001.27=0,027\left(g\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,0015}{2}=0,00075\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,00075.342=0,2565\left(g\right)\)
\(c/n_{H_2}=\dfrac{0,0015.3}{3}=0,0015\left(mol\right)\\ V_{H_2}=0,0015.24,79=0,037185\left(l\right)\)
: Biết rằng kim loại Magnesium Mg tác dụng với Sulfuric acid H2SO4 tạo ra khí hiđrogen H2 và chất Magnesium sulfate MgSO4. Mg + H2SO4 -----> Mg
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Magnesium lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
Cho 14,4 gam magnesium vào dung dịch sulfuric acid loãng thu được magnesium sulfate và hydrogen (đkc)
a) viết PTHH
b) tính khối lượng acid đã tham gia phản ứng
c) tính thể tích không khí (đkc) cần để đốt cháy hết lượng hydrogen sinh ra ở phản ứng trên
(Mg=24, S=32, O=16, H=1)
a) Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
b) \(n_{Mg}=\dfrac{14,4}{24}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
0,6--->0,6------->0,6----->0,6
=> \(m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,6-->0,3
=> VO2 = 0,3.24,79 = 7,437 (l)
=> Vkk = 7,437.5 = 37,185 (l)
1. Cho 28,8 gam kim loại Magnesium (Mg) vào dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng 29,6%.Sau phản ứng thu được Magnesium sulfate và khí Hydrogen( ở đkc)
a) Tính thể tích của khí Hydrogen sau phản ứng ( ở đkc)
b) Tính khối lượng của sulfuric acid sau phản ứng
c) Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid loãng 29,6% cần dùng
Câu 4. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8 được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=m_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
a, \(m_{MgSO_4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c, Bạn bổ sung đề phần này nhé.
Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy 3/4 lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8g một oxide được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{MgSO_4}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{MgSO_4}=120.0,2=24\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đkc\right)}=24,79.0,2=4,958\left(l\right)\\ c,Oxide:A_2O_x\left(x:hoá.trị.A\right)\\ A_2O_x+xH_2SO_4\rightarrow A_2\left(SO_4\right)_x+xH_2O\\ n_{Oxide}=\dfrac{\dfrac{3}{4}.0,2.1}{x}=\dfrac{0,15}{x}\left(mol\right)\\ M_{A_2O_x}=\dfrac{8}{\dfrac{0,15}{x}}=\dfrac{160}{3}x\)
Xét x=1;x=2;x=3;x=8/3 thấy x=3 (TM) khi đó KLR oxide là 160g/mol
\(M_{M_2O_3}=2M_M+3.16=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_M=\dfrac{160-48}{2}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Nên: M là sắt (Fe=56)
Oxide CTHH: Fe2O3
BÀI 2: Cho 4,8 g Magnesium (Magie) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Sulfuric acid H:SO, (Axit sunfuric). Sản phẩm thu được có 24 g muối Magnesium sulfate MgSO. (Magic sunfat) và 0,4 g khi hydrogen (khi hidro)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
c. Tinh khối lượng Axit sunfuric đã tham gia phản ứng.