Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già
( TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Các bạn thân yêu ơi , làm ơn giúp mình nha , mình cần gấp lắm !
Hãy tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của các từ sau :
a) bé
b) già
c) sống
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
Bé: Đồng nghĩa: nhỏ
Trái nghĩa: lớn
Già: ĐN: Tra
TN: trẻ
Sống : ĐN:Tồn tại, sinh tồn
TN: chết, mất, hi sinh, tử trần, thiệt mạng, ...
OK!
đồng nghĩa từ bé là:.................
trái ngĩa từ bé là:................
đồng nghĩa từ già là:.................
trái nghĩa từ già .....................
đồng nghĩa từ sống ...........
trái nghĩa từ sống ...........
- bé / nhỏ
- bé / lớn
- già / lớn
- già / trẻ
sống / ở
sống / mất
đồng nghĩa với từ bé là nhỏ
trái nghĩa với bé là to
trái nghĩa với già là trẻ đồng nghĩa với già là ko trẻ
đồng nghĩa với sống là tồn tại
trái nghĩa với sống là chết
Đồng nghĩa từ bé là: nhỏ
Trái ngĩa từ bé là: lớn, to
Đồng nghĩa từ già là:
Trái nghĩa từ già là: trẻ
Đồng nghĩa từ sống là:
Trái nghĩa từ sống là: chết, tử vong,...
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ
Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực
từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...
từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...
từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...
từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong mỗi từ sau:
Bé
Đồng nghĩa:..............................................
Trái nghĩa:.................................................
Già
Đồng nghĩa:.....................................
Trái nghĩa:........................................
Sống
Đồng nghĩa:................. ..................
Trái nghĩa:.......................................
Các bạn giúp mình nhé
Bạn nào làm bài đầu tiên thì mình sẽ tick cho bạn ấy
+ Bé
Đồng nghĩa : nhỏ
Trái nghĩa : lớn , to
+ Già
Đồng nghĩa : .....
Trái nghĩa: non , tươi , trẻ
+ Sống
đồng nghĩa : ......
Trái nghĩa : chết , chín ,
Mình làm từ đầu tiên
Bé
Đồng nghĩa : Nhỏ
Trái nghĩa : Lớn
Câu 1. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :
Từ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
bé | ||
già | ||
sống |
Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,em bé | to,lớn |
già | lớn tuổi,cao tuổi | trẻ,non,tươi |
chết | về nơi yên nghĩ cuối cùng | sống,tồn tại |
Từ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,nho nhỏ,nhỏ bé,bé nhỏ,... | to lớn, khổng lồ,to bự,... |
già | lớn tuổi,cao tuổi,... | trẻ,trẻ con,còn trẻ,... |
sống | bất tử, sống sót,còn sống,... | chết,qua đời,mất,... |
Hãy tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ sau:
Giản dị:____________________Tụ hội:___________________Sức sống:____________________Trắng xoá:______________________Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #
Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
Từ bé:
+ Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)
+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)
- Từ thắng:
+ Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…
+ Trái nghĩa: thua, thất bại…
- Từ chăm chỉ
+ Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…
+ Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối