Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đinh Hoàng Yến Nhi

Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.

Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 1 2019 lúc 12:07

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

- Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

- Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…


Các câu hỏi tương tự
Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Đào Thị Dung
Xem chi tiết
35 Bùi Nguyễn Yến Vy 7/2
Xem chi tiết
~Lovely~
Xem chi tiết
Khánh Tường Lam Phạm
Xem chi tiết
Bùi Ngọc Ánh
Xem chi tiết
nguyen ngoc thach
Xem chi tiết
Hân nek
Xem chi tiết
Phước Lộc
Xem chi tiết