câu 1:
công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A.3xy
B.3x2y
C.xy2
công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A.3xy
B.3x2y
C.xy2
công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A.3xy
B.3x2y
C. xy2
⇒ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Chỉ có đáp án C là xy2 thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Chúc bạn học tốt 🙆♀️❤
C.\(x\cdot y^2\) vì hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy | B. -1/3.3x2y | C. 3xy2+1 | D. xy2 |
2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
4/ |
|
|
|
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt | B. Tần số | C. Trung bình | D. Giá trị trung bình |
5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8 | B. -5 | C. 4 | D. 8 |
6 / Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. Tam giác là tam giác vuông.
B. Tam giác là tam giác cân.
C. Tam giác là tam giác vuông cân.
7/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2
A. 3yx(-y) | B.-2/3(xy)2 | C. -2/3x2y | D. -2/3xy |
8/ Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14 | B. 2; 3; 5 |
| D. 6; 8; 10 |
9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
10/ Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
(Bảng 2)
Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu bảng 2 là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 13: Mốt của dấu hiệu bảng 2 là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bảng 2 là :
A. 6 B. 5 C. 7 D.20
Câu 15 : | Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng : | |||||||
A. | 10cm | B. | 7 cm | C. | 5 cm | D. | 100cm |
1.D
2.B
3.
a)B
b) Ko có đáp án
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. D
11. A
12. C
13. D
14. A
15. A
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy B. -1/.x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Bài I: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. 3xy | B. | C. | D. |
2) Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
|
|
|
|
Bài II: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau:
7 | 7 | 8 | 7 | 8 | 8 | 6 | 4 | 5 | 4 |
8 | 8 | 3 | 6 | 7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3 |
6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Lập bảng tần số và tính số treung bình cộng
Bài III: 1) Thu gọn đơn thức sau vàg chỉ ra phần hệ số, phần biến:
2) Tính tổng:
Bài IV: Cho tam giác ABC cân ở A. Kẻ các đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh: .
b) Chứng minh .
c) Chứng tỏ ED // MN.
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2
Cho các đơn thức sau: - 2 x 2 y , - 2 5 x 2 y , - 3 x y 2 , 1 2 x y 2 , 3 5 x 2 y
Số đơn thức đồng dạng với đơn thức - x 2 y là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Các đơn thức đồng dạng với đơn thức -x2 y là
Chọn A
Cho các đơn thức sau: - x y 2 , 2 x 2 y 2 , - 1 3 x y 2 , 3 x y 2 v à 3 4 x 2 y
Đơn thức đồng dạng với đơn thức x y 2 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Các đơn thức đồng dạng là: -xy2, -1/3 xy2, 3xy2. Chọn D
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. -3xy C. xy2 D. -3(xy)2
Câu 2: Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điểm kiểm tra | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Số học sinh | 1 | 4 | 7 | 10 | 9 | 6 | 3 | N = 40 |
a) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 7 B. 7,5 C. 7,3 D. 8,3
Câu 3: Bậc của đa thức Q(x) = 5x3 – x4 + x – 11 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 + 2 C. f(x) = x – 2 D. f(x) = x(x – 5)
Câu 5: Kết quả của phép tính -5x2y5 – x2y5 + 2 x2y5 là:
A. -3 x2y5 B. 8 x2y5 C. 4 x2y5 D. -4 x2y5
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 6 D. 9
Câu 7: Tam giác có một góc bằng 60o thêm điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc trong tam giác là ba góc nhọn
C. Tam giác có 2 góc nhọn D. Một cạnh đáy bằng 60cm
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. AG = AB C. AG = AB D. AM = AG
II. TỰ LUẬN
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 2 Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ BM là phân giác của góc B (M thuộc AC), từ M kẻ MN ^ BC (N thuộc BC).
Chứng minh MA = MN.
c) Tia NM cắt tia BA tại P. Chứng minh DAMP = DNMC rồi suy ra MP>MN
giúp mình với
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: A
xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2
bn có thể ghi theo công thức toán học đc ko
\(5x^2y;x^2y\)
\(3xy^2;\dfrac{2}{3}xy^2;-2xy^2\)
\(\dfrac{4}{3}x^2yz\)
\(7x^2y^2;-\dfrac{1}{5}x^2y^2\)
- 3xy^2, 2/3xy^2, -2xy^2.
- 5x^2
- 7x^2y^2, -1/5x^2y^2.
- 4/3x^2yz.
- x^2y
Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A..B..C..D..