Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bommer
Xem chi tiết
Trần Thị Như Quỳnh 6/4
25 tháng 2 2022 lúc 19:24

Hoa Kỳ

ʚLittle Wolfɞ‏
25 tháng 2 2022 lúc 19:24

chắc hoa kì

Nguyễn Thị Hải Vân
25 tháng 2 2022 lúc 19:26

nước Hoa Kỳ nha bn

k mik nha

Long Trần Bảo
Xem chi tiết
Sơn Mai Thanh Hoàng
4 tháng 1 2022 lúc 21:12

juice

Uyên  Thy
4 tháng 1 2022 lúc 21:12
juice
YUKI
4 tháng 1 2022 lúc 21:14

juice

Võ Ngọc Xuân Mai
Xem chi tiết
tran thi huong quynh
8 tháng 8 2018 lúc 12:13

blackcock

Vũ Phương Linh
8 tháng 8 2018 lúc 19:13

forest cock ?! =D

Hồ Diên Tấn Phong
29 tháng 11 2021 lúc 20:28

là cock bạn nhé

Khách vãng lai đã xóa
DANGEROUS BOY NOT RICH K...
Xem chi tiết
Ferb
9 tháng 5 2021 lúc 8:30

tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:
+ gió
+ nhiệt độ
+ diện tích mặt thoáng chất lỏng
+ bản chất của chất lỏng

Huỳnh Minh Duy
Xem chi tiết
Me Mo Mi
Xem chi tiết
Xinh Tươi VN
30 tháng 10 2016 lúc 19:25

học tập thói quen

Cho mình cái đề chứ

Kudo Shinichi
11 tháng 3 2018 lúc 21:06

thói quen học tập.

Video Game Mobie
Xem chi tiết
best varus pro
31 tháng 3 2018 lúc 16:29

mk dịch cách đọc này:cha-rếch-tờ

Su Su
31 tháng 3 2018 lúc 16:32

từ " character'' trong tiếng anh phiên âm là: ˈkariktər

đọc tiếng việt là: ........

ミ★Qʉỷ Šầʉ★彡
3 tháng 4 2018 lúc 21:32

ke - rích- tờ

Nguyễn Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Hacker♪
16 tháng 9 2021 lúc 7:50

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Khách vãng lai đã xóa
๖ۣۜҨž乡Ŧ๓l_ђเ๓ঔ
16 tháng 9 2021 lúc 8:00

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Phương Thảo
16 tháng 9 2021 lúc 7:51

ý mik ns trong 1 câu tanh thì làm sao nhận bt dc các thì vào chia đúng theo công thức của nó hả 

Khách vãng lai đã xóa
Hồng Hạnh 8A Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
4 tháng 2 2022 lúc 21:46

Môn học

Toán: Maths

Vật lý: Physics.

Hóa: Chemistry.

Sinh học: Biology.

Địa lý: Geography.

Mỹ thuật: Art.

Văn học: Literature.

Các ngày

Thứ hai: Monday.

Thứ ba: Tuesday. 

Thứ tư: Wednesday.

Thứ năm: Thursday.

Thứ sáu: Friday. 

Thứ bảy: Saturday.

Chủ nhật: Sunday.

minh nguyet
4 tháng 2 2022 lúc 21:46

Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:

English

Friday, 4th Ferbruary, 2022