Japan là nước nào vậy các bạn
Mình hơi kém tiếng anh
trong các quốc gia nói tiếng Anh thì nước nào có dân số lớn nhất vậy ạ?
nước ép đọc tiếng anh là gì vậy các bạn, giúp mình nhanh nhé
''Gà Rừng'' nói tiếng anh như thế nào vậy các bạn?
là cock bạn nhé
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? phải ghi 4 yếu tố mới đc, vì thầy mk bảo là vậy .Cảm ơn các anh/chị/bạn nha
tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào:
+ gió
+ nhiệt độ
+ diện tích mặt thoáng chất lỏng
+ bản chất của chất lỏng
Mình có điểm tiếng anh cuối kì là 4.5 nhưng tbm của kì 2 môn tiếng anh là 6.7,các môn còn lại trên 8 vậy mình học sinh gì vậy ạ
Các bạn cho mình hỏi ở unit Study Habits,thầy mình bảo là ai giải được câu mà thầy cho là tiếng anh 8.0 cả học kì
Vậy đó là câu nào vậy,ai giúp đi
Từ character trong tiếng anh đọc như thế nào vậy các bạn ?
từ " character'' trong tiếng anh phiên âm là: ˈkariktər
đọc tiếng việt là: ........
các bn ơi chia thì tiếng anh kiểu j vậy và nhận bt đó là thì nào "giúp mik nhé sắp thi vô 10 r :"(
Chia thì gì hay chia tất bạn oi
Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé
1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.
1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào
1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
1.7 Past Perfect: Quá khứ hoàn thành
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1.9 Simple Future: Tương lai đơn
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
ý mik ns trong 1 câu tanh thì làm sao nhận bt dc các thì vào chia đúng theo công thức của nó hả
các môn học và các ngày trong tiếng anh viết như thé nào vậy các bạn??
ví dụ cho từng cái??
Môn học
Toán: Maths
Vật lý: Physics.
Hóa: Chemistry.
Sinh học: Biology.
Địa lý: Geography.
Mỹ thuật: Art.
Văn học: Literature.
Các ngày
Thứ hai: Monday.
Thứ ba: Tuesday.
Thứ tư: Wednesday.
Thứ năm: Thursday.
Thứ sáu: Friday.
Thứ bảy: Saturday.
Chủ nhật: Sunday.
Thứ ngày tháng thì em xem trên mạng nhé, chị ví dụ 1 cái là hôm nay nhé:
English
Friday, 4th Ferbruary, 2022