1 giây = ..... mili giây
1 năm không nhuận có bao nhiêu mili giây ?
1 năm nhuận có bao nhiêu mili giây ?
Mili giây: Là một đơn vị nhỏ nhất thời gian.
Mẫu: 31 536 000 giây=31 557 600 000 mili giây
Mẫu: 31 622 400 giây=31 622 400 000 mili giây
Ơ thự nhiên không có ai trả lời thế nhỉ.
Thời gian chạy cư li 100 m của vận động viên được ghi trên bảng là 9.80 theo đơn vị cơ bản để đo thời gian, nghĩa là vận động viên này đã chạy 100 m hết:
9 giây và 80 mili giây.
9 giây và 800 mili giây.
9 phút 80 giây.
9 phút 8 giây.
đơn vị nào sau đây dùng cho biên độ dao động
a) mili mét
b) héc ( hz )
c) mét trên giây
d) giây
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40
B. 100
C. 0,1
D. 30
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Chú ý: Trong quá trình truyền sóng, trạng thái dao động được truyền đi còn các phần từ vật chất dao động tại chỗ. Cần phân biệt quãng đường truyền sóng và quãng đường dao động:
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với dòng điện trong mạch cho bởi phương trình i = I 0 cos 1000 π t + π 4 (A) (với t đo bằng mili giây). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 600(m).
B. 600000 (m).
C. 300 (km).
D. 30 (m).
Một quả bóng gôn có khối lượng 0,046 kg. Vận tốc của quả bóng ngay sau khi rời khỏi gậy gôn là 50 m/s. Gậy đánh gôn tiếp xúc với bóng trong thời gian 1,3 mili giây. Tính lực trung bình do gậy đánh gôn tác dụng lên quả bóng.
Lực trung bình do gậy đánh gôn tác dụng lên quả bóng là;
\(F=\dfrac{m\cdot\Delta v}{\Delta t}=\dfrac{0.046\cdot50}{1.3\cdot10^{-3}}\simeq1769,23\left(N\right)\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = .....giây
1 3 phút = .....giây
2 phút = ...giây
1 phút 8 giây = ....giây
60 giây = ...phút
7 phút = ....giây
1 phút = 60 giây
1 3 phút = 20 giây
2 phút = 120 giây
1 phút 8 giây = 68 giây
60 giây = 1 phút
7 phút = 420 giây
1 tháng=...giây
1 năm=...giây
1 thập kỉ=...giây
1 thế kỉ=... giây
1thiên niên kỉ=...giây
10000 năm=... giây
1 tháng = 2419200 hoặc 2505600 hoặc 2592000 hoặc 2678400 giây
1 năm = 31536000 hoặc 31622400 giây
1 thập kỉ = 315532800 hoặc 442108800 giây
1 thế kỉ = 3155760000 giây
1 thiên niên kỉ = 31557600000 giây
10000 năm = 315576000000 giây
30 phút=.........giây 1,5 giờ=.........phút=.......giây 1 ngày=........giờ=........giây 2 giờ 30 phút=......phút=...........giây 1 năm=.......ngày=.......giờ.......giây
30 phút = 1 800 giây
1,5 giờ = 90 phút = 5 400 giây
1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây
2 giờ 30 phút = 150 phút = 9 000 giây
1 năm = 365 ngày = 8 760 giờ
30 phút = 1800 giây
1,5 giờ = 90 phút = 5400 giây
1 ngày = 24 giờ = 86400 giây
2 giờ 30 phút = 150 phút = 9000 giây
1 năm = 365 ngày = 8760 giờ = 31536000 giây