Ggiúp mình bài 5,6 với
giúp mình g
giúp mình bài 2 , 3
g
Giúp mình với ạ mình đang cần gấp
1 feel
2 is having
3 look
4 is smelling
5 feels
6 think
7 are you thinking
8 is tasting - tastes
9 are seeing
10 see
11 think
12 are thinking
13 don't see
14 is thinking
15 will look
16 am thinking
17 unhappy
18 tastes
19 intelligent
ggiúp mk bài này zới,đang cần gấp
Bài này phải nghe mới làm được chứ?
GGiúp mình listen to [her/hers/she]care
fully
Giúp mình bài 5,6 với
Bài 5 :
a)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + 2HCl \to FeCl_2 + 2H_2O$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
b)
$2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
Bài 5 :
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
( Các chất không phản ứng với HCl là : Ag, BaCl2 )
- Với H2SO4 cũng tương tự như HCl nha chỉ cần thay vào thôi và thêm phản ứng :
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Bài 5 :
a)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + 2HCl \to FeCl_2 + 2H_2O$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
b)
$2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
g
giúp mình câu giải hệ phương trình được không ạ?
\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+y^2-2y+1=3-y^2\\2x^2+2x+2y^2-3y=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x^2+2y^2-2y=2\\2x^2+2y^2+2x-3y=4\end{matrix}\right.\)
Trừ vế cho vế:
\(2x-y=2\Rightarrow y=2x-2\)
Thế vào \(2x^2+2y^2-2y=2\Leftrightarrow x^2+y^2-y=1\) ta được:
\(x^2+\left(2x-2\right)^2-\left(2x-2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow5x^2-10x+5=0\Rightarrow x=1\)
\(\Rightarrow y=0\)
Vậy nghiệm của hệ là: \(\left(x;y\right)=\left(1;0\right)\)
Giúp mình bài 5,6 với ạ! Mình cảm ơn mọi người
Ggiúp mik vs mai mình kiểm tra rồi
😭🙏😢
Câu 1:
-Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
-Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
-Các chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
-Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
Câu 2:
- 1. Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể người
2. Nhiệt kế treo tường: dùng để đo nhiệt độ không khí
3. Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ phòng thí nghiệm
- nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 3:
-sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
+ phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy.
+ nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau
+ trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
-sự đông đặc là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
+ phần lớn các chất đông đặc ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ đông đặc.
+ nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 4:
-sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí gọi là sự bay hơi
-sự chuyển thể từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ
- tốc độ của sự bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Ví dụ: ta phơi quần áo ngoài nắng, nóng thì quần áo nhanh khô hơn là khi phơi trong bóng râm mát. Chứng tỏ nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng nhanh.
Bạn nào giỏi toqns giúp mình câu này với
2 - 8^6/ 2.4^5 - 7^4. 14^8/ 49^5 . 8 . 7^7
GGiúp mình với mình đang cần rất rất gấp bạn nào giúp mình mình tick ngay
đề bài của bạn khó hiểu quá mik chỉ giải dc đến
2- 1/89 - 1/722 - 8
bạn nên ghi rõ ra cái nào ở trong phân số chứ ghi thế ai mà hiểu nổi